|
Stt |
Từ địa phương
Phú Yên |
Nghĩa |
|
358.
|
Gác cu |
Bẩy chim gáy bằng lồng có
chim mồi. |
|
359.
|
Gá
lời, gá tiếng |
Nh. Cất lời, cất tiếng. |
|
360.
|
Gãi ngứa |
Làm nhẹ tay cho có lệ,
không có tác dụng gì đáng kể: Nói miết mà chỉ
gãi ngứa nó mà thôi. |
|
361.
|
Gành |
Ghềnh |
|
362.
|
Gạnh |
Nh. Cạnh. |
|
363.
|
Gáy gắt |
(Gà) gáy rộ |
|
364.
|
Găng |
Căng thẳng: Gặp anh đây em
phải hỏi găng. |
|
365.
|
Gẫm |
Ngẫm nghĩ, gợi trong trí nhớ. |
|
366.
|
Gầy |
Tạo cái ban đầu để đan tiếp,
làm tiếp: Gầy ra bỏ đó, thế gian nẫu cười. |
|
367.
|
Ghe |
Thuyền nhỏ. |
|
368.
|
Ghe bầu |
Thuyền lớn đi biển, đầu lái
to ra. |
|
369.
|
Già khằn |
Quá già, đến mức khô tóp
lại: Mặt già khằn. |
|
370.
|
Già khú đế |
Quá già. |
|
371.
|
Già ngắt |
Quá già. |
|
372.
|
Giá |
Góa chồng. |
|
373.
|
Giả đò |
Giả vờ. |
|
374.
|
Giả lả |
Làm ra vẻ vui vẻ, cởi mở:
Miệng cười giả lả thôi mà mình ơi! |
|
375.
|
Giạ (lúa) |
Đan bằng tre dung tích
» 20 lít để đong ngũ cốc. |
|
376.
|
Giao ca |
Trao đổi tâm tình với nhau:
Nếu đối đặng em sẽ giao ca. Nhược bằng không đặng anh
bước ra đi dìa. |
|
377.
|
Giày bừa |
Chà đạp, nhục mạ: Tội gì
làm mọn cho ai giày bừa. |
|
378.
|
Giê |
Nh. Rê thóc: Bởi anh lấp
ló ngoài đàng. Nên em quên sảy, quên sàng, quên giê. |
|
379.
|
Giếng lạn |
Giếng bỏ hoang lâu ngày:
Ếch kêu giếng lạn thảm tình đôi ta. |
|
380.
|
Gió lung |
Gió mạnh. |
|
381.
|
Gió nam |
Gió Lào về mùa hè ở Phú Yên.
|
|
382.
|
Giú |
Nh. Rấm trái cây cho chín. |
|
383.
|
Giùn |
Chùng. |
|
384.
|
Giường thờ |
Nh. Bàn thờ. |
|
385.
|
Gò |
1) Nơi đất cao hơn mặt
ruộng.
2) Bãi tha ma |
|
386.
|
Gọn trơn |
Gọn gàng, trơn tru: Nói
gọn trơn. |
|
387.
|
Gớm cảy |
Rất gớm: Bản mặt thấy
gớm cảy. |
|
388.
|
Giường thờ |
Bàn thờ ông bà. |
|
389.
|
Gút |
Vo gạo hoặc nếp để ráo nước: Em đang gút nếp đồ xôi. Nghe anh
lấy vợ quang nồi đá vung. |
|
390.
|
Ha |
Tiếng ríu: hay là. |
|
391.
|
Ham |
Tham lam |
|
392.
|
Ham hố |
Tham lam nói chung:
Nghèo mà còn ham hố. |
|
393.
|
Hản hiu |
Đưa ra công khai rõ ràng. |
|
394.
|
Hay |
(kết hợp với rựa hay, gươm
hay) Sắc bén |
|
395.
|
Hăm he |
Hăm doạ: Hăm he mấy
cũng không sợ. |
|
396.
|
Hẳn |
1. Đẹp, tốt: Con nhỏ coi
cũng hẳn đó chớ!
2. Nh. Sẽ: Về nhà rồi hẳn
hay! |
|
397.
|
Hắt |
Dứt khoát cho rồi. |
|
398.
|
Hèn gì |
Hèn nào; thảo nào. |
|
399.
|
Hèn lâu |
Đã lâu lắm rồi, lâu mãi về
sau. |
|
400.
|
Heo |
Lợn. |
|
401.
|
Héo don |
Nh. Héo hon. |
|
402.
|
Hết |
Từ đặt ở cuối câu, tỏ ý
phủ định: Tui không đi đâu hết. |
|
403.
|
Hết trơn hết trọi |
Hết sạch: Gạo trong
nhà hết trơn hết trọi rồi. |
|
404.
|
Hết trụi |
Hết sạch, không còn gì:
Cá bán hết trụi. |
|
405.
|
Hò |
Vạt hò - Miếng
vải nhỏ lẫn trong ngực áo kiểu xưa. |
|
406.
|
Hòa dụ |
Hù dọa - Tiếng nói lái ở Phú
Yên. |
|
407.
|
Hoài hủy |
Mãi không thôi. |
|
408.
|
Hói lở |
Nứt vỡ, sụt đổ: Người cày
hói lở non tiên đặng vàng. |
|
409.
|
Hòm |
Quan tài: Giả đò chết giả,
ngủ dòm. Để coi người bạn đóng hòm ra sao? |
|
410.
|
Hong |
Đưa ra nắng, gió để làm
khô: Hong áo quần. |
|
411.
|
Hôi rình |
Rất hôi: Bùn đất hôi
rình. |
|
412.
|
Hồi hôm |
Khoảng đầu hôm: Hồi hôm
giờ chuyện vãn đã lâu. Bắt cầu qua biển được ha không, em
chờ? |
|
413.
|
Hổm |
Hôm ấy. |
|
414.
|
Hổm rày |
Dạo này. |
|
415.
|
Hổng |
Không. |
|
416.
|
Hốt thuốc |
Bốc thuốc. |
|
417.
|
Hột é |
Một loại hạt nhỏ, màu
đen, ngâm nước để giải khát. |
|
418.
|
Hột ươi |
Một loại hột ngâm nước
sẽ nở to, dùng để giải khát. |
|
419.
|
Hột xoàn |
Kim cương (đá quý). |
|
420.
|
Hơ |
Hong qua lửa. |
|
421.
|
Hở |
1) Không kín: Nhà trống
trước hở sau.
2) Không chú ý, sơ hở:
Cái thằng hở một chút là chạy đi chơi. |
|
422.
|
Hớp |
1. Nh. Ngụm
2. Uống ngụm ngỏ. |
|
423.
|
Hui hút |
Nh. Côi cút, hiu quạnh:
Mình sao hui hút vào ra có một mình? |
|
424.
|
Hụi |
N. Họ: Chơi hụi. |
|
425.
|
Hun |
Hôn. |
|
426.
|
Hung |
Nhiều lắm: Cho vậy là
tốt hung rồi, đừng có đòi nữa. |
|
427.
|
Hử |
Nh. Ngửi: Bẻ bông mà cắm
lục bình. Mùi thơm ai hử, bắt mình chịu oan. |
|
428.
|
Hực hở |
Lộng lẫy, rực rỡ: Trời cao
hực hở chói lòa. Mình sao hui hút vào ra có một mình. |
|
429.
|
Hườn |
Nh. Hoàn (trở lại). |
|
430.
|
Hường |
Màu hồng nhạt. |
|
431.
|
Ít oi |
1) Rất ít: Tiền ít oi
nên không mua được gì.
2) Tính tình hiền lành:
Thằng đó tính ít oi, dễ thương lắm. |