Tên Việt (ABC)
|
Tên Khoa Học |
Tên Khoa Học
(ABC) |
a |
|
A |
anh đào |
Prunus avium cherry, anh đào |
Abelmoschus moschatus bụp vang, vông vang
Acer sp. phong, thích
Actinidia chinensis kiwi
Actinidia coriacea đào khỉ
Agastache rugosa hoắc hương
Agave americana thùa
Aglaia gigantea gội (nếp)
Aglaia odorata ngâu
Allium fistulosum hành lá
Allium odorum hẹ
Allium sativum tỏi
Alpinia galanga riềng
Alpinia officinarum lương khương (gừng)
Alstonia scholaris sữa
Amaranthus sp. dền (rau)
Amaranthus caudatus dền đuôi chồn
Amaranthus lividus dền cơm
Amaranthus spinosus dền gai
Anacardium occidentale đào lộn hột (cashew)
Anethum graveolens thì là, tiểu hồi hương
Annona squamosa mãng cầu
Aquilaria crassna trầm (hương)
Aquilaria agallocha trầm
Ardisia sp. cơm nguội
Areca catechu cau
Artemisia vulgaris ngải cứu
Artemisia lactiflora ngải trắng
Artocarpus heterophyllus mít
Averrhoa bilimbi khế ngọt
Averrhoa carambola khế
Azolla pinnata bèo hoa
b
Bambusa arundinacea tre lộc ngộc
Bambusa balcooa tre lồ ồ
Bambusa blumeana tre là ngà
Bambusa multiplex trúc
Basella rubra mùng tơi
Benincasa hispida bí
Betula alnoides hoa (cây)
Boehmeria nivea gai
Bougainvillea brasiliensis bông giấy
c
Caesalpinia pulcherrima điệp, kim phượng, phượng ta
Calamus spp. mây
Calluna vulgaris thạch thảo
Calophyllum inophyllum mù u
Camellia japonica sơn trà
Cannabis sativa cần sa, gai dầu
Carica papaya đu đủ
Cassia grandis ô môi
Celosia argentea mồng gà
Cercis chinensis tử kinh
Chaenomeles sinensis mộc qua
Chimonanthus praecox lạp mai
Chrysanthemum sp. cúc
Chrysanthemum indicum cúc
Chrysanthemum morifolium cúc tàu
Chrysopogon aciculatus cỏ may
Citrus aurantifolia chanh
Citrus maxima bưởi, bòng
Citrus medica var. sarcodactylus phật thủ
Citrus microcarpa tắc, quất , hạnh
Citrus nobilis cam sành, quýt đường
Citrus sinensis cam
Cleistocalyx circumscissa vối
Cocos nucifera dừa
Colchicum autumnale nghệ tây
Combretum quadrangulare trâm bầu
Crescentia cujete đào tiên
Cudrania tricuspidata dâu gai, mỏ quạ
Curculigo orchioides ngải cau, sâm cau
Curcuma aromatica ngải, nghệ trắng
Curcuma longa nghệ(vàng)
Curcuma zedoaria nghệ đen
Cuscuta chinensis tơ hồng
Cuscuta japonica tơ hồng
Cymbidium sp. lan huệ
d
Dahlia pinnata thược dược (ta)
Daphne odora thụy hương
Delonix regia phượng, xoan tây, hoa nắng
Dendranthema sp. cúc
Dendrocalamus giganteus mai (tre)
Dendrocalamus patellaris giang (tre)
Dianthus caryophyllus cẩm chướng
Dimocarpus longan long nhãn
Diospyros decandra thị
Diospyros kaki hồng (cây)
Diospyros lotus cậy
Dracontomelon duperreanum sấu
ef
Eichhornia crassipe lục bình
Epiphyllum oxypetalum quỳnh
Erica carnea thạch thảo
Erica tetralix thạch thảo
Erianthus arundinaceus lau
Ficus bengalensis, Ficus sp. đa
Ficus calosa gừa
Ficus carica vả
Ficus racemosa, Fiscus sp. sung
Ficus stricta si
Firmiana simplex ngô đồng, tơ đồng
Foeniculum vulgare hồi hương, thì là
ghi
Ginkgo biloba ngân hạnh
Globba calophylla ngải mọi
Glycyrrhiza inflata cam thảo
Hamamelis mollis mai đàohdc
Hamamelis virginiana mai tơhdc
Harrisonia perforata đa đa
Hedychium coccineum ngải tiên
Hedychium flavescens ngải tiên
Helianthus annuus hướng dương
Helixanthera parasitica chùm gởi, tầm gửi
Hemerocallis citrina hiên vàng, kim châm
Hemerocallis fulva huyên thảo
Hibiscus abelmoschus bụp vang, vông vang
Hibiscus mutabilis bông bụp, phù dung
Hibiscus sabdariffa bụp giấm
Hibiscus syriacus dâm bụt, mộc cận
Hosta plantaginea ngọc trâm
Imperata cylindrica cỏ tranh
Ipomoea aquatica muống
Ipomoea batatas khoai lang
Ixora sp. trang
jkl
Jacaranda acutifolia phượng tím
Jasminum floridum nhài, lài hương xuânhdc
Jasminum nudiflorum nhài, lài nghênh xuân
Jasminum officinale nhài, lài phiêu hươnghdc
Jasminum sambac nhài (lài)
Kerria japonica lệ đường
Lagenaria siceraria bầu
Lansium domesticum bòn bon
Lantana camara ổi tàu
Lilium brownii huệ (tây)
Lavandula officinalis oải hương
Lilium longiflorum loa kèn
Litchi chinensis vải
Livistona saribus cọ, gồi, kè
Luffa cylindrica mướp
m
Magnolia coco dạ hợp
Magnolia denudata ngọc lan
Magnolia liliflora mộc lan
Malus pumila táo tây
Malus spectabilis hải đường
Mangifera indica xoài
Melia azedarach xoan, sầu đâu/đông
Mentha piperita bạc hà
Michelia alba bạch ngọc lan
Michelia champaca hoàng ngọc lan
Michelia champaca sứ vàng
Michelia constricta sứ đèo
Michelia figo hàm tiếu
Michelia sp. giổi
Momordica charantia khổ qua (mướp đắng)
Momordica cochinchinensis gấc
Morus alba dâu (tằm)
Musa paradisiaca chuối
n
Narcissus tazetta var. orientalis thuỷ tiên
Nelumbo lutea hoa sen vàng
Nelumbo nucifera sen
Neohouzeaua dullooa nứa
Nephelium lappaceum var. lappaceum chôm chôm
Nerium oleander trúc đào
Nymphaea tetragona súng
opq
Ochna integerrima mai (vàng)
Ochna serrulata mai tứ quý
Osmanthus fragrans mộc, quế
Paeonia lactiflora thược dược
Paeonia suffruticosa mẫu đơn
Passiflora foetida nhãn lồng
Paulownia fortunei hông, bao đồng
Papaver rhoeas hồng anh
Papaver somniferum var. album anh túc, nha phiến
Petroselinum crispum ngò tây
Phoenix dactylifera chà là (tây)
Phoenix paludosa chà là
Phragmites communis vi lô (sậy, lau)
Phragmites maximus lau cù, sậy
Phragmites vallatoria sậy
Piper auritum root-beer
Piper betle trầu không
Piper nigrum tiêu
Piper sarmentosa lá lốt
Plumeria obtusifolia sứ, đại
Polianthes tuberosa huệ
Polygonum odoratum rau răm
Populus alba bạch dương
Populus sp. dương (sơn)
Portulaca oleracea rau sam
Prunus armeniaca hạnh (mơ)
Prunus avium cherry, anh đào
Prunus dulcis hạnh nhân (almond)
Prunus mume mai (mơ)
Prunus persica đào
Prunus pseudocerasus anh đào
Prunus salicina mận tàu
Prunus serrulata anh hoa
Pseudocydonia sinensis mộc qua
Psidium guajava ổi
Psidium littorale ổi sẻ
Punica granatum lựu
Pyrus betulaefolia đường lê
Pyrus serotina lê
r
Rhododendron simsii đỗ quyên
Rhodomyrtus tomentosa sim
Robinia pseudocacia keo
Rosa sp. hồng, hường, tường vi
Rosa banksiae hường mân côi
Rosa chinensis hường tứ quý
Rosa multiflora tầm xuân
Rosa rugosa mai khôi, mân côi
Rosmarinus officinalis hương thảo
Rubus rosifolius var.coronarius trà mi
s
Saccharum arundinaceum lau
Saccharum officinarum cây mía
Salix babylonica liễu (tơ liễu)
Salix gracilistyla liễu (bồ liễu)
Salvia officinalis xôn
Salvinia spp. bèo
Sandoricum koetjape sấu đỏ
Sapindus mukorossii bồ hòn
Schima argentea vối
Schima khasiana vối
Sesbania grandiflora so đũa
Sesbania sesban điên điển
Solanum lycopersicum cà chua
Solanum melongena cà bát
Solanum melongena var. esculentum cà tím
Solanum tuberosum khoai lang tây
Solanum undatum cà pháo
Sophora japonica hòe
Styphnolobium japonicum hòe
Syringa oblata tử đinh hương
Syringa oblata var. affinis bạch đinh hương
Syzygium sp. trâm
Syzygium aromaticum đinh hương
Syzygium jambos lý
Syzygium samarangense mận (roi)
t
Tamarindus indica me
Telosma cordata thiên lý
Terminalia catappa bàng
Thyrsostachys siamensis tầm vông
Thymus vulgaris húng tây
Trapa bispinosa ấu, ấu nước
Tribulus terrestris tật lê
Tulipa gesneriana uất kim hương (tu líp)
uvwxyz
Viburnum macrocephalum hồ điệp
Vitis vinifera nho
Wisteria sinensis dây sắn tía, tử đằng
Wrightia religiosa mai chiếu thủy
Zingiber officinalis gừng
appendix: animals
Anser spp. nhạn, mòng
Egretta spp. cò
Ephemera spp. phù du
Grus spp. hạc, sếu
Monopterus albus lươn, chình
Nycticorax nycticorax vạc |
anh đào |
Prunus pseudocerasus anh đào |
anh hoa |
Prunus serrulata anh hoa |
anh túc |
Papaver somniferum var. album anh túc, nha phiến |
ấu, ấu nước |
Trapa bispinosa ấu, ấu nước |
b |
|
bạc hà |
Mentha piperita bạc hà |
bạch đinh hương |
Syringa oblata var. affinis bạch đinh hương |
bạch dương |
Populus alba bạch dương |
bạch ngọc lan |
Michelia alba bạch ngọc lan |
bàng |
Terminalia catappa bàng |
bầu |
Lagenaria siceraria bầu |
bèo |
Salvinia spp. bèo |
bèo hoa |
Azolla pinnata bèo hoa |
bí |
Benincasa hispida bí |
bồ hòn |
Sapindus mukorossii bồ hòn |
bồ liễu |
Salix gracilistyla liễu (bồ liễu) |
bòn bon |
Lansium domesticum bòn bon |
bông bụp |
Hibiscus mutabilis bông bụp, phù dung |
bông giấy |
Bougainvillea brasiliensis bông giấy |
bưởi, bòng |
Citrus maxima bưởi, bòng |
bụp giấm |
Hibiscus sabdariffa bụp giấm |
bụp vang |
Abelmoschus moschatus bụp vang, vông vang |
bụp vang |
Hibiscus abelmoschus bụp vang, vông vang |
c |
|
cà bát |
Solanum melongena cà bát |
cà chua |
Solanum lycopersicum cà chua |
cà pháo |
Solanum undatum cà pháo |
cà tím |
Solanum melongena var. esculentum cà tím |
cam |
Citrus sinensis cam |
cẩm chướng |
Dianthus caryophyllus cẩm chướng |
cam sành |
Citrus nobilis cam sành, quýt đường |
cam thảo |
Glycyrrhiza inflata cam thảo |
cần sa |
Cannabis sativa cần sa, gai dầu |
cau |
Areca catechu cau |
cậy |
Diospyros lotus cậy |
cây mía |
Saccharum officinarum cây mía |
chà là |
Phoenix paludosa chà là |
chà là (tây) |
Phoenix dactylifera chà là (tây) |
chanh |
Citrus aurantifolia chanh |
cherry |
Prunus avium cherry, anh đào |
chôm chôm |
Nephelium lappaceum var. lappaceum chôm chôm |
chùm gởi |
Helixanthera parasitica chùm gởi, tầm gửi |
chuối |
Musa paradisiaca chuối |
cỏ may |
Chrysopogon aciculatus cỏ may |
cỏ tranh |
Imperata cylindrica cỏ tranh |
cọ, gồi, kè |
Livistona saribus cọ, gồi, kè |
Cơm nguội |
Ardisia sp. cơm nguội |
cúc |
Chrysanthemum sp. cúc |
cúc |
Chrysanthemum indicum cúc |
cúc |
Dendranthema sp. cúc |
cúc tàu |
Chrysanthemum morifolium cúc tàu |
d |
|
dạ hợp |
Magnolia coco dạ hợp |
dâm bụt |
Hibiscus syriacus dâm bụt, mộc cận |
dâu (tằm) |
Morus alba dâu (tằm) |
dâu gai |
Cudrania tricuspidata dâu gai, mỏ quạ |
dây sắn tía |
Wisteria sinensis dây sắn tía, tử đằng |
dền (rau) |
Amaranthus sp. dền (rau) |
dền cơm |
Amaranthus lividus dền cơm |
dền đuôi chồn |
Amaranthus caudatus dền đuôi chồn |
dền gai |
Amaranthus spinosus dền gai |
dừa |
Cocos nucifera dừa |
dương (sơn) |
Populus sp. dương (sơn) |
đ |
|
đa |
Ficus bengalensis, Ficus sp. đa |
đa đa |
Harrisonia perforata đa đa |
đào |
Prunus persica đào |
đào khỉ |
Actinidia coriacea đào khỉ |
đào lộn hột (cashew) |
Anacardium occidentale đào lộn hột (cashew) |
đào tiên |
Crescentia cujete đào tiên |
điên điển |
Sesbania sesban điên điển |
đinh hương |
Syzygium aromaticum đinh hương |
đỗ quyên |
Rhododendron simsii đỗ quyên |
đu đủ |
Carica papaya đu đủ |
đường lê |
Pyrus betulaefolia đường lê |
g |
|
gấc |
Momordica cochinchinensis gấc |
gai |
Boehmeria nivea gai |
gai dầu |
Cannabis sativa cần sa, gai dầu |
giang (tre) |
Dendrocalamus patellaris giang (tre) |
giổi |
Michelia sp. giổi |
gội (nếp) |
Aglaia gigantea gội (nếp) |
gừa |
Ficus calosa gừa |
gừng |
Alpinia officinarum lương khương (gừng) |
gừng |
Zingiber officinalis gừng |
h |
|
hải đường |
Malus spectabilis hải đường |
hàm tiếu |
Michelia figo hàm tiếu |
hạnh (mơ) |
Prunus armeniaca hạnh (mơ) |
hành lá |
Allium fistulosum hành lá |
hạnh nhân (almond) |
Prunus dulcis hạnh nhân (almond) |
hẹ |
Allium odorum hẹ |
hiên vàng, |
Hemerocallis citrina hiên vàng, kim châm |
hồ điệp |
Viburnum macrocephalum hồ điệp |
hoa (cây) |
Betula alnoides hoa (cây) |
hoa nắng |
Delonix regia phượng, xoan tây, hoa nắng |
hoa sen vàng |
Nelumbo lutea hoa sen vàng |
hoắc hương |
Agastache rugosa hoắc hương |
hoàng ngọc lan |
Michelia champaca hoàng ngọc lan |
hòe |
Sophora japonica hòe |
hòe |
Styphnolobium japonicum hòe |
hồi hương |
Foeniculum vulgare hồi hương, thì là |
hồng (cây) |
Diospyros kaki hồng (cây) |
hồng anh |
Papaver rhoeas hồng anh |
hông, bao đồng |
Paulownia fortunei hông, bao đồng |
hồng |
Rosa sp. hồng, hường, tường vi |
huệ |
Polianthes tuberosa huệ |
huệ (tây) |
Lilium brownii huệ (tây) |
húng tây |
Thymus vulgaris húng tây |
hướng dương |
Helianthus annuus hướng dương |
hường |
Rosa sp. hồng, hường, tường vi |
hường mân côi |
Rosa banksiae hường mân côi |
hương thảo |
Rosmarinus officinalis hương thảo |
hường tứ quý |
Rosa chinensis hường tứ quý |
huyên thảo |
Hemerocallis fulva huyên thảo |
k |
|
keo |
Robinia pseudocacia keo |
khế |
Averrhoa carambola khế |
khế ngọt |
Averrhoa bilimbi khế ngọt |
khổ qua (mướp đắng) |
Momordica charantia khổ qua (mướp đắng) |
khoai lang |
Ipomoea batatas khoai lang |
khoai lang tây |
Solanum tuberosum khoai lang tây |
kim châm |
Hemerocallis citrina hiên vàng, kim châm |
kim phượng |
Caesalpinia pulcherrima điệp, kim phượng, phượng ta |
kiwi |
Actinidia chinensis kiwi |
l |
|
lá lốt |
Piper sarmentosa lá lốt |
lài hương xuânhdc |
Jasminum floridum nhài, lài hương xuânhdc |
lài nghênh xuân |
Jasminum nudiflorum nhài, lài nghênh xuân |
lài phiêu hươnghdc |
Jasminum officinale nhài, lài phiêu hươnghdc |
lan huệ |
Cymbidium sp. lan huệ |
lạp mai |
Chimonanthus praecox lạp mai |
lau |
Erianthus arundinaceus lau |
lau |
Saccharum arundinaceum lau |
lau |
Phragmites communis vi lô (sậy, lau) |
lau cù, sậy |
Phragmites maximus lau cù, sậy |
lê |
Pyrus serotina lê |
lệ đường |
Kerria japonica lệ đường |
liễu |
Salix gracilistyla liễu (bồ liễu) |
liễu |
Salix babylonica liễu (tơ liễu) |
loa kèn |
Lilium longiflorum loa kèn |
long nhãn |
Dimocarpus longan long nhãn |
lục bình |
Eichhornia crassipe lục bình |
lương khương |
Alpinia officinarum lương khương (gừng) |
lựu |
Punica granatum lựu |
lý |
Syzygium jambos lý |
m |
|
mai (mơ) |
Prunus mume mai (mơ) |
mai (tre) |
Dendrocalamus giganteus mai (tre) |
mai (vàng) |
Ochna integerrima mai (vàng) |
mai chiếu thủy |
Wrightia religiosa mai chiếu thủy |
mai đàohdc |
Hamamelis mollis mai đàohdc |
mai khôi |
Rosa rugosa mai khôi, mân côi |
mai tơhdc |
Hamamelis virginiana mai tơhdc |
mai tứ quý |
Ochna serrulata mai tứ quý |
mân côi |
Rosa rugosa mai khôi, mân côi |
mận (roi) |
Syzygium samarangense mận (roi) |
Hân hạnh giới Thiệu:
Trang Cây cỏ Trong Văn Chương
ANH ĐÀO LẠC TẬN
xuân qui khứ
-
- © image
from www.prunus.org
櫻桃落盡春歸去,
蝶翻輕粉雙飛。
子規啼月小樓西,
玉鉤羅幕,惆悵暮煙垂。
別巷寂寥人散後,望殘煙草低迷。
爐香閒裊鳳凰兒。
空持羅帶,回首恨依依。
(lâm giang tiên 臨江仙 - Lý Dực 李煜)
anh đào lạc tận xuân qui khứ,
điệp phiên khinh phấn song phi.
tử quy đề nguyệt tiểu lâu tây,
ngọc câu la mạc, trù trướng mộ yên thùy.
biệt hạng tịch liêu nhân tán hậu, vọng tàn yên thảo đê mê.
lô hương gian niểu phượng hoàng nghê.
không trì la đái, hồi thủ hận y y
Tên Việt: anh đào
Tên Hoa: 櫻桃(anh đào)
Tên Anh: Japanese cherry-tree, sakura
Tên Pháp: cerisier du Japon, sakura
Tên khoa học:
Prunus pseudocerasus Lindl. [Cerasus
pseudocerasus (Lindl.) G. Don.]
Họ: Hoa Hường
(Rosaceae)
櫻 anh [sc 樱][ying1] 21(4/17), 6AFB bộ mộc (木) 1. Cây
anh, cây anh đào 櫻桃 hoa đỏ đẹp nên môi đỏ gọi là
anh thần 櫻脣. 桃 đào [tao2] 10(4/6), 6843 bộ mộc (木)
1. Cây đào, sắc đào rất đẹp, cho nên người đẹp gọi là đào
tai 桃腮 má đào. Tương truyền rằng bà Tây Vương Mẫu
西王母 cho Hán Võ Đế 漢武帝 quả đào và bảo rằng thứ đào này
ba nghìn năm mới chín một lần, cho nên chúc thọ hay dùng chữ
bàn đào 蟠桃.
2. Đào yêu 桃夭, một thơ trong Kinh Thi 詩經 nói
việc hôn nhân chính đáng, nay ta gọi con gái đi lấy chồng là
đào yêu 桃夭 là vì đó. [Tự
Điển Thiều Chửu Online
& CEDICT]
Sorting Prunus names, Multilingual Multiscript
Plant Name Database. The University of Melbourne
|
mận tàu |
Prunus salicina mận tàu |
mãng cầu |
Annona squamosa mãng cầu |
mẫu đơn |
Paeonia suffruticosa mẫu đơn |
mây |
Calamus spp. mây |
me |
Tamarindus indica me |
mít |
Artocarpus heterophyllus mít |
mỏ quạ |
Cudrania tricuspidata dâu gai, mỏ quạ |
mộc cận |
Hibiscus syriacus dâm bụt, mộc cận |
mộc lan |
Magnolia liliflora mộc lan |
mộc qua |
Chaenomeles sinensis mộc qua |
mộc qua |
Pseudocydonia sinensis mộc qua |
mộc, quế |
Osmanthus fragrans mộc, quế |
mồng gà |
Celosia argentea mồng gà |
mù u |
Calophyllum inophyllum mù u |
mùng tơi |
Basella rubra mùng tơi |
muống |
Ipomoea aquatica muống |
mướp đắng |
Momordica charantia khổ qua (mướp đắng) |
mướp |
Luffa cylindrica mướp |
n |
|
ngải cau |
Curculigo orchioides ngải cau, sâm cau |
ngải cứu |
Artemisia vulgaris ngải cứu |
ngải mọi |
Globba calophylla ngải mọi |
ngải tiên |
Hedychium coccineum ngải tiên |
ngải tiên |
Hedychium flavescens ngải tiên |
ngải trắng |
Artemisia lactiflora ngải trắng |
ngải |
Curcuma aromatica ngải, nghệ trắng |
ngân hạnh |
Ginkgo biloba ngân hạnh |
Ngâu |
Aglaia odorata ngâu |
nghệ đen |
Curcuma zedoaria nghệ đen |
nghệ tây |
Colchicum autumnale nghệ tây |
nghệ trắng |
Curcuma aromatica ngải, nghệ trắng |
nghệ(vàng) |
Curcuma longa nghệ(vàng) |
ngô đồng |
Firmiana simplex ngô đồng, tơ đồng |
ngò tây |
Petroselinum crispum ngò tây |
ngọc lan |
Magnolia denudata ngọc lan |
ngọc trâm |
Hosta plantaginea ngọc trâm |
nha phiến |
Papaver somniferum var. album anh túc, nha phiến |
nhài (lài) |
Jasminum sambac nhài (lài) |
nhài |
Jasminum floridum nhài, lài hương xuânhdc |
nhài |
Jasminum nudiflorum nhài, lài nghênh xuân |
nhài |
Jasminum officinale nhài, lài phiêu hươnghdc |
nhãn lồng |
Passiflora foetida nhãn lồng |
nho |
Vitis vinifera nho |
nứa |
Neohouzeaua dullooa nứa |
ô |
|
ô môi |
Cassia grandis ô môi |
oải hương |
Lavandula officinalis oải hương |
ổi |
Psidium guajava ổi |
ổi sẻ |
Psidium littorale ổi sẻ |
ổi tàu |
Lantana camara ổi tàu |
p |
|
phật thủ |
Citrus medica var. sarcodactylus phật thủ |
phong, thích |
Acer sp. phong, thích |
phù dung |
Hibiscus mutabilis bông bụp, phù dung |
phượng ta |
Caesalpinia pulcherrima điệp, kim phượng, phượng ta |
phượng tím |
Jacaranda acutifolia phượng tím |
phượng |
Delonix regia phượng, xoan tây, hoa nắng |
q |
|
quỳnh |
Epiphyllum oxypetalum quỳnh |
quýt đường |
Citrus nobilis cam sành, quýt đường |
r |
|
rau răm |
Polygonum odoratum rau răm |
rau sam |
Portulaca oleracea rau sam |
riềng |
Alpinia galanga riềng |
root-beer |
Piper auritum root-beer |
s |
|
sâm cau |
Curculigo orchioides ngải cau, sâm cau |
sấu |
Dracontomelon duperreanum sấu |
sấu đỏ |
Sandoricum koetjape sấu đỏ |
sậy |
Phragmites communis vi lô (sậy, lau) |
sậy |
Phragmites maximus lau cù, sậy |
sậy |
Phragmites vallatoria sậy |
sen |
Nelumbo nucifera sen |
si |
Ficus stricta si |
sim |
Rhodomyrtus tomentosa sim |
so đũa |
Sesbania grandiflora so đũa |
sơn trà |
Camellia japonica sơn trà |
sứ đèo |
Michelia constricta sứ đèo |
sứ vàng |
Michelia champaca sứ vàng |
sứ, đại |
Plumeria obtusifolia sứ, đại |
sữa |
Alstonia scholaris sữa |
sung |
Ficus racemosa, Fiscus sp. sung |
súng |
Nymphaea tetragona súng |
t |
|
tắc, quất , hạnh |
Citrus microcarpa tắc, quất , hạnh |
tầm gửi |
Helixanthera parasitica chùm gởi, tầm gửi |
tầm vông |
Thyrsostachys siamensis tầm vông |
tầm xuân |
Rosa multiflora tầm xuân |
táo tây |
Malus pumila táo tây |
tật lê |
Tribulus terrestris tật lê |
thạch thảo |
Calluna vulgaris thạch thảo |
thạch thảo |
Erica carnea thạch thảo |
thạch thảo |
Erica tetralix thạch thảo |
thị |
Diospyros decandra thị |
thì là |
Anethum graveolens thì là, tiểu hồi hương |
thì là |
Foeniculum vulgare hồi hương, thì là |
thiên lý |
Telosma cordata thiên lý |
thùa |
Agave americana thùa |
thược dược |
Paeonia lactiflora thược dược |
thược dược (ta) |
Dahlia pinnata thược dược (ta) |
thụy hương |
Daphne odora thụy hương |
thuỷ tiên |
Narcissus tazetta var. orientalis thuỷ tiên |
tiêu |
Piper nigrum tiêu |
tiểu hồi hương |
Anethum graveolens thì là, tiểu hồi hương |
tơ hồng |
Cuscuta chinensis tơ hồng |
tơ hồng |
Cuscuta japonica tơ hồng |
tơ đồng |
Firmiana simplex ngô đồng, tơ đồng |
tỏi |
Allium sativum tỏi |
trà mi |
Rubus rosifolius var.coronarius trà mi |
trâm |
Syzygium sp. trâm |
trầm |
Aquilaria agallocha trầm |
trầm (hương) |
Aquilaria crassna trầm (hương) |
trâm bầu |
Combretum quadrangulare trâm bầu |
trang |
Ixora sp. trang |
trầu không |
Piper betle trầu không |
tre là ngà |
Bambusa blumeana tre là ngà |
tre lồ ồ |
Bambusa balcooa tre lồ ồ |
tre lộc ngộc |
Bambusa arundinacea tre lộc ngộc |
trúc |
Bambusa multiplex trúc |
trúc đào |
Nerium oleander trúc đào |
tu líp |
Tulipa gesneriana uất kim hương (tu líp) |
tơ liễu |
Salix babylonica liễu (tơ liễu) |
tường vi |
Rosa sp. hồng, hường, tường vi |
tử đằng |
Wisteria sinensis dây sắn tía, tử đằng |
tử đinh hương |
Syringa oblata tử đinh hương |
tử kinh |
Cercis chinensis tử kinh |
u |
|
uất kim hương (tu líp) |
Tulipa gesneriana uất kim hương (tu líp) |
v |
|
vả |
Ficus carica vả |
vải |
Litchi chinensis vải |
vi lô |
Phragmites communis vi lô (sậy, lau) |
vông vang |
Abelmoschus moschatus bụp vang, vông vang |
vông vang |
Hibiscus abelmoschus bụp vang, vông vang |
vối |
Cleistocalyx circumscissa vối |
vối |
Schima argentea vối |
vối |
Schima khasiana vối |
x |
|
xoài |
Mangifera indica xoài |
xoan, sầu đâu/đông |
Melia azedarach xoan, sầu đâu/đông |
xoan tây |
Delonix regia phượng, xoan tây, hoa nắng |
xôn |
Salvia officinalis xôn |
|
|
Vài Con Vật Thường Xuyên Nhắc Trong Ca Dao |
|
|
chình |
Monopterus albus lươn, chình |
cò |
Egretta spp. cò |
hạc |
Grus spp. hạc, sếu |
lươn |
Monopterus albus lươn, chình |
mòng |
Anser spp. nhạn, mòng |
nhạn |
Anser spp. nhạn, mòng |
phù du |
Ephemera spp. phù du |
sếu |
Grus spp. hạc, sếu |
vạc |
Nycticorax nycticorax vạc |
|
|
|
|
|