|
|
Nội dung chi tiết
-
Xuất xứ
-
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
-
Thể loại
-
Thành Ngữ
-
Câu số
-
31842
-
Anh ngữ
-
-
Chủ đề
-
Thói Đời,
-
Đặc tính bổ sung và lời giải câu đố
-
Tự Điển Nghệ Tĩnh,
-
Ghi chú
-
Giải Thích Phương Ngữ: Chú khi ni (này), mi (mày) khi khác; 1 - Không nên bận tâm đến việc của người khác vì ai rồi cũng có phần trách nhiệm và hưởng thụ như nhau. Tị nẹng (nạnh) mần chi (làm gì), Chú khi ni mi khi khác. 2 - Sự mắc mớ trong quan hệ trách nhiệm. Chưa thoát được mô (đâu) mà hí hửng, chú khi nỉ mi khi khác. 3- Sự thay bậc đổi ngôi một cách trớ trêu. Thời giừ (bây giờ) nó lộn quất (thoái hoá) rứa (như thế) đó chú khi ni mi khi khác.
-
Nội dung
-
Tị nẹng mần chi, chú khi ni, mi khi khác
Quay về danh sách
;
|