|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mộc dĩ thành chu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mộc hầu nhi quang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọc lên như nấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọc lông trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Móc mắt moi mề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mộc thạch tâm trường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môi chước chi ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới chuộng cũ vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới có ván đã bán thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới có ván đã dạm bán thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mối đùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỏi gối chồn chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỗi lần đạp cứt chẳng lẽ mỗi lần chặt chưn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỗi người một nắm cũng đắm thuyền ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỗi người một vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mồi nhỏ bắt cá nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Moi ruột moi gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mồm cá ngão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mồm chó vó ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môn đăng hộ đối (Môn đương hộ đối)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môn không ngứa thì khoai ngứa nỗi gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Món ngon vật lạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môn tâm tự vấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mong đỏ con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhao nhao như cầu ao cả xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha căng chú kiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha chái chú chóp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng thà khuất mặt không thà lòng đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu sao được vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu sương điếm cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu tài không bằng cầu phước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu trời khấn Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng anh hùng hạ cùng đinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng bất chính hạ tắc loạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền cứ mạng quán cứ vách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền dời chớ bến không dời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền đua lái cũng đua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng đội hạ đạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng hành hạ hiệu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng lộ bình an
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâm thương đôi ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sàn đất Lào trệt đất Việt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Săn hươu đuổi thỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sân nhà trán người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sân rêu tường mốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sân si nghiệp chướng không chừa
Bo bo giữ lấy tương dưa làm gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sàng đầu kim tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang là họ hèn là dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang Lào phải ăn mắm ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sang mỗi người mỗi thích lịch mỗi người mỗi mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng mưa trưa tạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng nắng mưa chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng như gương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng ra tối vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng rửa cưa trưa mài đục tối giục nhau về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu ao lắm cá độc dạ khốn thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sầu chi dạ đó kêu van!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu dân mọt nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu khó lội cao khó trèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu khó lội cao khó trèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sau lũy tre xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu muống thì đen sâu giền thì trắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu như giếng khơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu sắc nước đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân còn chửa được sẩy miệng khó lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân đỡ lại sẩy miệng khó lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chân sẩy tay còn vớ
sẩy miệng không vớ được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chị còn em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say hoa đắm nguyệt
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say là say nghĩa say nhơn
Say thơ Lý Bạch, Say đờn Bá Nha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say như điếu đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nồi rơi rế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt đòn gánh giữa đường đàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông rộng gió cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông sâu cá béo, lòng độc hại thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say tít cung thang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Se sẻ đẻ cột đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sen ngó đào tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sểnh nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sét đánh bên tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sếu chết về mồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sĩ khả lục bất khả nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Si nhân uý phụ hiền nữ kính phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Si nhi bất úy hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Siêng ăn nhác làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hát đình nào chúc đình ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hát hay không bằng hay hát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hạt sương lác đác, gió thổi hiu hiu
Vắng người thương ruốt đứt chín chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hầu Cô hầu Cậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu giả hậu bạc giả bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hậu vô chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hội hữu kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hối mạc cập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu lâm nguy bất kiến đệ huynh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu quân thọ khổn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ác thì vạc sừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ăn của nào chào của ấy
|
Chi tiết
|
Page 358 of 405
;
|