Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói cạnh nói khóe
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chày nói cối
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói cho có vỉ
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói cho lắm cũng nước mắm dưa cải
Nói cho phải cũng dưa cải nước mắm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chơi chẳng biết nói thiệt chẳng hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chơi nói dỡn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chua như mẻ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chua nói ngoa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chưa sạch vạch chưa thông
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chuyện đường dài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chuyện trời đẻ ra trứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chuyện trồng xoài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói chuyện voi đẻ trứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói có hai bên vai vác
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói có mặt đèn làm chứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói có ngọn đèn làm chứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói có trời làm chứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói có vỉ có vạt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói con rắn trong lỗ bò ra
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đãi bôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dai nhách như chó nhá giẻ rách
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dai như đĩa đói
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đâm họng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đặng trẻ con dỗ ngon người dại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đặng trẻ con dỗ ngon người lớn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói để ngoài tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đến kiến trông ổ cũng bò ra
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dẻo như kẹo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đi cũng phải nói lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đi cũng phải nói lại cũng hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói điêu nói ngoa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dở như cám hấp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Người dốt hay nói chữ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Miệng ăn thì giỏi miệng nói thì không!
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Miệng nói chân đi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Miệng nói tay làm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Quan nói hiếp đồng nghiệp nói thừa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Không tiền nói ra chẳng khôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Mồ chẳng chối nói dối cho mồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Muốn nói ngoan làm ông quan mà nói
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Muốn nói oan làm quan mà nói
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dối như Cuội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dối nói trá
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dối thành thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói dối thò đuôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đứa khôn không lại nói đứa dại không cùng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói đứng dựng ngược
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói gần nói xa chẳng qua nói nói thẳng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói hành nói tỏi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói hươu nói vượn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói khò cho qua buổi chợ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói khó nghe
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói khôn nói ngoan phải tránh kẻ đi ngang về tắt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói không nhằm vàm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói không nói có
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói không phải nói chớ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói là bạc nín là vàng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói làm sao bào hao làm vậy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói lành sành ra dữ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói lấy nói được
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói lếu nói láo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói lủng bủng như húp cháo nóng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói lửng lơ con cá vàng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một đàng bắt quàng một nẻo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một đàng làm một nẻo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một đàng quàng một nẻo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một lèo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một tấc lên đến trời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói năng đoảng hậu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nặng nói nhẹ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói năng quân tử cư xử tiểu nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang hay trái tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang như cua
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang nói ngược
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nghe điếc con ráy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngon nói ngọt
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói người chẳng (chả) ngẫm (nghĩ) đến ta
Thử sờ lên gáy xem xa hay gần
Nói người chẳng ngẫm đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói người phải nghĩ đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
Nói người chẳng ngẫm (chẳng nghĩ) đến ta
Thử sờ lên trán xem xa hay gần
Ai ơi chờ vội cười nhau
Ngắm mình cho tỏ trước sau hãy cười
Cười người chớ khá cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nhăng nói cuội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như bà lão tám mươi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chém gạch
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó cắn ma
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó đéo sầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như con vẹt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như cưỡng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như đóng đinh vào cột
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm mắm nêm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước cáy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước mắm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như khướu bách thanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như ném đá xuống vực
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như pháo ran
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như phát nhát như cheo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như rót mật vào tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tát nước bè
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép lặn tép lội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép nhảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như thánh phán
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như văn sách
Chi tiết
Page 400 of 405
;