|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Vị tình vị nghĩa,
Không ai vị đĩa xôi đầy.
Bà con, vì tổ vì tiên,
Không phải vì tiền, vì gạo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Vị tình vị nghĩa, ai vị đĩa xôi đầy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,Nông Tang,
|
Ai ơi! bưng bát cơm đầy
Dẻo thơm một hạt đắng cay muôn phần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền là gạch ngãi là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,
|
Cưỡi sóng vượt gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Có cứng mới đứng đầu gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Mưu cao chẳng bằng chí dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Sóng cả chớ rã tay chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn răng nào cào răng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn nước còn tát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Lý Lẽ,Ứng Xử,
|
Giầy thừa guốc thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Phòng Xa,
|
May váy phòng khi cả dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Thời Tiết,
|
Đông the hè đụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá tay tài vá nách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá vai, tài vá nách
Sai sải áo vải bền lâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Đời Sống,
|
Nhiều áo thì ấm nhiều người thì vui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn trên ngồi trước (nói trước)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Nói không ra vàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn lúc đói nói lúc hay
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Cái đánh qua mau, lời nói đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,Giao Tế,Pháp Lý,
|
Lời nói không ai bắt được vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,Giao Tế,Thật Thà,
|
Văn hoa chẳng qua nói thật, (thiệt), (thực)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng cả đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng để đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,
|
Ăn một miếng tiếng một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm không rau như đau không thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn lạt mới nghị đến mèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mặn uống nước đỏ da
Nằm đất nằm cát cho ma nó hờn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mặn uống nước đỏ da (2)
Ở đây không được thì ra Đông Thành.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mất tang
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mô ẻ đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mòn đọi lọi đụa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Ăn cơm le trú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Giàu Nghèo,
|
Ăn mày này xôi gấc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Thời Gian,
|
Ăn đầu dần chí dậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn côộc bôốc vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn của người phải làm việc cho người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn cứt sắt ẻ ra xà beng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đã vậy múa gậy làm sao (thì sao)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đau cơm, mặc xót áo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn dệ, mần lệ khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ân đền oán trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đi trước lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn cơm với cà là nhà có phúc (2)
Ăn cơm với mắm nục là chúa, là tiên,
Ăn cơm với chả với nem là đồ thất đức
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đọi cơm trắng nhớ đọi cơm lang
Ăn đọi cơm dẻo nhớ nẻo đường đi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đòn chịu vạ thay người.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đống phân tru hơn mần du đất thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn dưa lộn kiếp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn gấu nhớ kẻ đâm xay dần tràng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ẩn hoa thực vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ân huệ bà Tú Đễ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn không khéo không no,
Nằm không co không ấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,Chế Giễu,
|
Ăn hột mít địt ra khói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,Chế Giễu,
|
Ăn không lo,
Ba bò đơm không nên một cộ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,Nông Sản,
|
Ăn khoai trừ bựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Lý Lẽ,
|
Có ngon chẳng còn đến giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,ăn uống
|
Mùa hè ăn cá sông mùa đông ăn cá biển (bể)
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đi Lại,
|
Chú chuột đi chợ đường xa,
Mua mắm mua muối giỗ cha chú mèo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,
|
Ra ngõ hỏi ông già về nhà hỏi con trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đi Lại,
|
Bước vô trường án vỗ ván cái rầm
Bủa xua ông Tham biện, bạc tiền ông để đâu
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đi Lại,Chốn Ở,
|
Bước vô trường án, vỗ ván cái rầm
Bủa xua ông Tham biện, chớ bạc tiền ông để ở đâu?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,Khuyến Học,
|
Có đi mới đến, có học mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,Đời Sống
|
Đi đến nơi về đến chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Đàn ông cắp chà đàn bà làm tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Xem trong bếp biết nết đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Con nhờ đức mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Ai ơi! ăn ở cho lành
Tu thân tích đức để dành về sau
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Đói ăn măng ăn rau,
Đừng có đi ăn cắp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Cứ trong nghĩa lý luân thường
Làm người phải giữ kỷ cương mới mầu
Đừng cậy khỏe chớ khoe giàu
Trời kia còn ở trên đầu còn kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Lá rách lá lành đùm bọc lấy nhau
Một cành tươi năm bảy cành sầu
Chim kia còn biết nhớ nhau nữa người..
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Của làm ra ăn ngon,
Của trộm cắp ăn đắng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Tìm nơi có đức gửi thân,
Tìm nơi có nhân gửi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Trời cao đất dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Có mồm thì cắp có nắp thì đậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Chửa đui chửa què đã khoe rằng tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Chửa đui chửa què đừng khoe rằng tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,Chính Trị,
|
Văn có bài võ có trận
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Lòng Nhân,Cảm Xúc,
|
Thương người đày đọa chút thân,
Chớ nên ngược đãi, lòng nhân mới là.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Mẹ Dạy,
|
Làm phúc quá tay, ăn mày không kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Có nhân nhân mọc
Vô nhân, nhân chẩm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,
|
Sống có nhà thác có mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bây tiền thầy bỏ bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống chết mặc bay, tiền thầy bỏ túi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
|
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Ăn Trộm,
|
Đói ăn khoai ăn nâu,
Đừng có đi ăn trộm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chúa đàn tan con nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Vắng chúa nhà gà bới bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Lãnh Đạo,
|
Nhà không chủ như tủ không khoá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Lãnh Đạo,
|
Quân vô tướng như hổ vô đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Ứng Xử,Đời Sống
|
Mắt ngơ tai lấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Ứng Xử,Đời Sống
|
Một miệng thì kín, chín miệng thì hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn lấy đời chơi lấy thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đồng tiền là son phấn con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Có rế đỡ nóng tay
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Rừng rậm nhiều gỗ,
Lòng rộng nhiều khách.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Mua ăn không bao giờ đủ,
Xin ăn không bao giờ no.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đi hỏi về chào
|
Chi tiết
|
Page 402 of 405
;
|