Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Giang sơn gấm vóc.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Giao trứng cho ác
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Xuất khẩu thành thơ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn bằng nói trắc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn báo cô
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn bớt đọi, nói bớt lời
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cần ở kiệm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cây nào, rào cây đó
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cay nuốt đắng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cây táo rào cây sung
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cháo đá chén
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn chay nằm mộng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Thầy bói xem voi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ra ngô ra khoai
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn chưa no lo chưa tới
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn chửa no, lo chửa đến
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn chung máng, ở chung chuồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn chung ở lộn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cơm có canh, tu hành có bạn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn cơm thiên hạ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Ăn đơm nói đặt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Chuột sa chĩnh gạo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Nhát như cày sấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Gieo nhân nào gặt quả nấy.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Đêm dài lắm mộng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Làm trai cho đáng thân trai
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Rừng vàng biển bạc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Rước voi về giày mả tổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Giơ tay mặt đặt tay trái
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Giữ cho trong ấm ngoài êm thuận hòa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Cải chửa ra cây
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Một phút suy tư bằng một năm không ngủ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Phi nội tắc ngoại
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Không khảo mà khai
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Chim kêu vượn hú
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Cò bay thẳng cánh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Có bé xé ra nhiều
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Cờ bí dí tốt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Châm biếm,
Chân nam đá chân xiêu (chiêu)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Chế Giễu,
Áo gấm đi về
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Cảm Xúc,
Vin cành quýt vin cành cam
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,
Ăn bờ ở bụi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
Ăn đong ở đợ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Thân Phận,
Ăn gởi nằm nhờ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Thân Phận,
Ăn gửi nằm chờ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Trang Phục,
Ăn Kinh mặc Bắc
Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam,
Ca Dao
Ứng Xử,Đời Sống,Vợ Chồng,Đa Thê,Thân Phận,
Chàng ơi lấy lửa thiếp nhen bếp hồng
Thôi rồi hết gạo, khoai lang không
Biết lấy chi mà nấu cho con ăn kẻo tối rồi
Đứa nằm trong võng đứa khóc trong nôi
Đứa bò đứa lết đứa đi chơi chưa về
Vui sướng chi chánh thiếp tiểu thê
Một trăm cái khổ cũng đổ về tay em.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Ăn Uống,Tính Nết,
Ăn khỏe như thần trùng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Ăn Uống,Tính Nết,
Ăn không ăn hỏng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Đạo Đức,
Ăn ngay ở thật, mọi tật mọi lành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Đạo Đức,
Có gan ăn cắp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
Đứa dại cởi truồng người khôn dại mặt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
Bắn bụi tre đè bụi hóp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
Tay nhọ thì mặt cũng nhọ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,So Sánh,Thứ Bậc,
Thứ nhất phao câu, thứ nhì đầu cánh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Thiên Nhiên,
Ếch tháng mười, người tháng giêng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Cơm dẻo canh ngọt
Chi tiết
Miền Trung,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Canh tập tàng ngon
Con tập tàng khôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
No dạ đã thèm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Cơm lành canh ngọt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Cơm lạnh canh nguội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Cơm và cháo húp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Thả vỏ quít ăn mắm ngấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
Ăn cơm lừa thóc ăn cóc bỏ gan
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thiên Nhiên,
Trẻ muối cà già muối dưa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thổ Sản,
Thả vỏ quít ăn mắm rươi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Tín Ngưỡng,
Ăn cơm có canh, tu hành có vãi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ứng Xử,Hành Động,
Vặt đầu cá vá đầu tôm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Ứng Xử,Hành Động,
Vật đến keo, trèo đến mái
Chi tiết
Miền Nam,
Ca Dao
Ứng Xử,Ứng Xử,Lý Lẽ,
Tuổi thân con khỉ ở lùm,
Cuốc không lo cuốc lo dòm người ta.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
Tiếng thơm hơn tiền tài
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
Ở tinh gặp ma,
Ở quỉ gặp quái, gian tà gặp nhau
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Bắt nhặt bắt khoan
Chi tiết
Miền Nam,
Thành Ngữ
Ứng xử,
Đồng tiền nối liền khúc ruột
Chi tiết
Page 405 of 405
;