|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lợn tó gà tò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lợn trong chuồng thả ra mà đuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lòng chim dạ cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lòng chuôi gáo dạ cán mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lòng cỏ ơn xuân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Long cơn đổ cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thiên Nhiên,Đời Sống, Ứng Xử
|
Long đàm, hổ huyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lòng đau như cắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Long đầu xà vĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm trắng cá béo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm trắng cá tươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm treo mèo nhịn đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm trời nước giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm và cháo húp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Chế Giễu,
|
Cơm vào miệng còn rơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm với cá như má với con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vua áo chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vua nợ dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm xứ Đông cốm Bồng Hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con ai người ấy xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Còn ăn hết nhịn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con bầy cháu lũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con biết ngồi, mẹ rời tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Ăn Nói,
|
Con biết nói mẹ sói đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con cà con kê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,
|
Con cá sẩy là con cá lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Con cái mất dạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con cha cháu chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con cha cháu ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Huyết Thống,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Còn cha như ánh trăng rằm
Còn mẹ như suối nước trong giữa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Con cha, gà giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Con cháu được ngày giỗ ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Con cháu khôn hơn ông vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con chị nó đi con dì nó tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con chị rị con em
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Ăn Nói,
|
Cày lặp lắm ló, nói lặp khó nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chấn động nhân tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chăn êm chiếu ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân giày chân dép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân giường cạp liếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân hài chân hớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đi Lại,
|
Chân không bén đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chân kim bất phạ hỏa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Châu sa vắn dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chậu úp khôn soi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Châu về hiệp phố (hợp phố)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Châu về hợp phố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Châu viên ngọc nhuận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Chạy buồm xem gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy chân không bén đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy chẳng khỏi trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cháy da phỏng trán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy đàng mồ mắc đàng mả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy đít rọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy đôn chạy đáo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy hơi ngút lộ tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy lên đàng trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây nào hoa nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây ngay thì bóng mới tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây ngay thì bóng ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thôn Quê,
|
Cây nhà lá vườn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cay như khỉ ăn gưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cay như ớt, chát như sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cậy nơi mình
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cấy phải trông, trồng phải chăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Quế Chi,Cây Quế,
|
Cây quế giữa rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cày sao cuốc nguyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cày sâu cuốc bẫm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cày sâu tốt lúa
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Cấy sớm hơn bừa trưa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cấy sưa thừa thóc, cấy dày cóc ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cậy thần phải nể cây đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cậy thế cậy thần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Nông Tang
|
Cày thuê cuốc mướn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây tốt bị đốn trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cáy vào hang cua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây vì gió mà rung
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Cha con nhà nớ là đồ cặc ga
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha đưa mẹ đón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha gánh lon con gánh vại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cha già con mọn (con muộn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha già mẹ héo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cha già nhà dột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha hà tiện đẻ con hoang phí
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Con Cái,
|
Cha hát con khen hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha hiền con thảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha hổ mang đẻ con liu điu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha hươu mẹ vượn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha kính mẹ dái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha làm cha chịu
Con làm con chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Cần Kiệm,Tương Phản,
|
Cha làm thầy con bán sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Chế Giễu,
|
Cha làm thầy con đốt sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương luân bại lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuồng luồng bao giờ ở cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuồng luồng ở cạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Cảm Xúc,Chế Giễu,
|
Thương mà cái xương muốn cạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng mục hạ hòa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Thương ngài hại mềng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thượng nguồn lắm cá, hạ bạn rẻ cau
|
Chi tiết
|
Page 100 of 405
;
|