|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sơn hà cảnh thổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Hán Việt,
|
Sơn hào hải vị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Hán Việt,
|
Sơn khả bạt chí bất khả di
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Sơn lở tùy mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Sờn lòng nản chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thệ Nguyện,Hán Việt,
|
Sơn minh hải thệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sơn phong hải lễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Sớn sở như đứa ở đoạn năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sơn thủy hữu tình (nhân)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sởn tóc gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Sóng cửa Trà ma Cửa Hộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hộ pháp ăn bỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hộ pháp cắn trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hộ pháp nào ăn tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Hổ phụ sinh hổ tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Cha Mẹ,Con Cái,Muông Thú,Chế Giễu
|
Hổ phụ sinh khuyển tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Hổ phụ vô khuyển tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ quần cẩu đảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ho ra bạc khạc ra tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ thỉ tang bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ trục quần dương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Tín Ngưỡng
|
Hồ trung thiên địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ tư loạn tưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ tử thỏ khấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hổ tử tùng tâm tại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồ việt nhứt gia
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hò voi bắn súng sậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa bất đơn hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa biết nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hòa cả làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa Đà tái thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa đàm đuốc tuệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Hoa đâu bướm đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa dung ngọc mạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa hèn cỏ nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Họa hhúc ở mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa hổ bất thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,So Sánh,Nghệ Thuật
|
Họa hổ họa bì nan họa cốt, tri nhân tri diện bất tri tâm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa hòe hoa sói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỏa hồng nhựt tảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa hường nào không gai ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa khôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa lai thần ám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa long điểm nhãn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hoạ may thì gặp, đợi chờ thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hóa mù ra mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hòa nhi bất đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa nhường nguyệt thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa phong tam chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa phúc khôn lường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Họa phúc ở mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa phúc vô môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa tàn nhụy rữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa thải hương thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa thơm đánh cả cụm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa thơm hờ phân thúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa tòng khẩu sanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa tòng khẩu sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họa tòng khẩu xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoa tường liễu ngõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Họa vô đơn chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Hoặc may hoặc rủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,
|
Hoài cành mai cho cú đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Hoài hơi nói với kẻ ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Hoài thóc nuôi cò rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoãn binh chi kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoán cựu tòng tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoạn đắc hoạn thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Danh Vọng,Đời Sống,Nghề Nghệp
|
Hoạn lộ, họa lộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoạn nạn chi giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoán thang bất hoán dược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hoan thiên hỉ địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoạn vô tài hà hoạn vô vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoàng kim hắc thế tâm (nhân tâm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quan Quyền,Đời Sống,Vua Chúa
|
Hoàng thân quốc thích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đạo Đức, Lòng Nhân, Quả Báo, Tín Nguỡng
|
Hoàng thiên bất phụ hảo tâm nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoành sơn nhứt đái vạn đại dung thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hoạt đầu chính trị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học ăn học nói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đôi mách đôi lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói mắt no lòng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói mọi đút không ra máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dơi ngậm tụi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói nghèo sinh hư, no dư sinh tử tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đội ngũ chỉnh tề
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói ngưở khói càng sèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Đời người chỉ chết một lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đối ngưu đàn cầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Tính Nết,
|
Dối như Cuội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dời non lấp bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Đội nón ra về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đồi phong bại tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối phúc cùng trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói rau khoai chấm mói cụng ngon
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói rau, đau thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Thân Phận,Sướng Khổ,Vinh Nhục,
|
Đói rụng râu rầu rụng tóc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói sinh cùng, túng sinh hoảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ðời tam Hoàng Ngủ Ðế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dược thạch chi ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,Ăn Nói,
|
Được thể dễ (thì) nói khoác
|
Chi tiết
|
Page 102 of 405
;
|