Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Cơm ba bát chiếu ba manh Đói chẳng xanh rét chẳng chết Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm bạc đũa ngà Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm bưng nước rót Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm bưng tận miệng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cá chả chim Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cả rá cá cả nồi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm chẳng ăn gạo còn đấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cháo không ăn chẳng mạnh thây Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cháo lộn lạo Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm chín vần ra Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm chờ canh đợi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm còn dính kẻ răng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm cục chấm cơm rời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm đắp đầu gối Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm đâu no chó thóc đâu no gà Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm để rá cá để dĩa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơm đen vận túng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơ man vạn mớ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mang có mển Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cổ mạo cổ tâm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mắt không ngươi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mắt không tròng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mắt mà như mù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mắt như không Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mặt ông chúa vắng mặt thằng Ngô Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có mặt thì cô vắng mặt thì đĩ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có nanh có mỏ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cơ nào ngũ ấy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trời nam bể bắc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trời ngó lại Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trời xui đất khiến Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trộm cắp như rươi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trộm hương cấp phấn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trộm lạc bưng tai Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trốn chúa ở chùa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trốn chui trốn nhủi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trơn lông đỏ da Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trơn như bôi mỡ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Tròn vành rõ chữ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trốn xâu lậu thuế Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trông ai như hạn trông rào Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong ấm ngoài êm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trông bằng mắt chớ bắt bằng tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong cái rủi có cái may Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trồng cây chua ăn quả chua Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trồng cây lựa giống Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trồng cây ngọt ăn quả ngọt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong chai ngoài bội Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trông chữ như trông bức vách Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong đan ngoài lát Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong đom đóm ngoài bó đuốc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trồng dưa ăn (được) dưa trồng đậu ăn (được) đậu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong đục đục trong Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong đương ngoài lót Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong giá trắng ngần Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trông giỏ bỏ thóc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Trong họ ngoài làng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, U mê ám chướng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ú na ú nần Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ù ù cạc cạc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, U u mê mê Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, U u minh minh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ú ữ như chó nằm bếp Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ù ù như hung thần gió Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ù ỳ như vịt nghe sấm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cái giá cắn đôi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cái hèo là cần câu cơm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cất lên còn đỡ bỏ xuống ruồi bu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cát leo cù mộc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cài răng lược Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm cân chẳng biết rằng vàng hay thau Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắm chông chỗ lội Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm chuôi dại gì cầm lưỡi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm dao đằng lưỡi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắm đầu cắm cổ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm dầu phải phòng dính tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Căm gan tím ruột Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm giang chịu đói Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm gươm đàng lưỡi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắm hàng rào thưa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Câm hay ngóng ngọng hay nói Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm lòng cho đậu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm lòng không đậu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm lòng sao đậu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm lửa đốt trời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm mực cầm chừng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Câm như hến Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Câm rồi à Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắm sào đợi nước Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắm sào sâu khó nhổ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm sắt bén duyên Chi tiết
Miền Trung, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Cảm thương con hạc ở đình Muốn bay không cất nổi mình mà bay. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cám treo để heo nhịn đói Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cám treo heo đói Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cầm vàng nhịn đói Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cần ăn cuống muống ăn lá Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cắn cỏ kêu trời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giương đông kích tây Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giương mắt nhìn trời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giúp lời không ai giúp của Giúp đũa không ai giúp cơm Chi tiết

Page 11 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17