|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt làm ngơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt mua liều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nhắm mắt nói liều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt xuôi tay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhâm như trú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Đạo Đức,Giao Tiếp,Ứng Xử,
|
Nhân bảo như thần bao?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Lòng Nhân
|
Nhân bất vị kỉ, thiên tru địa diệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắn cá gởi chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân cấp trí sinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tiếc mô hết của trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiếc rỏ (nhỏ) máu mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếc rỏ (Tiếc vãi) máu mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Tiếc thịt trâu toi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Tiên bái trụ trì, hậu bái Thích Ca
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Tiền bần hậu phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Tiền căn báo hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Tiền cheo heo khoán (heo cướp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tiền chì hai mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Thói Đời,
|
Tiền chi thập vạn khả dĩ thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiên chiếm giả đắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Tiên chủ hậu khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Tiền có đồng cá có con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Tiền có ít thịt muốn nhiều
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Buôn Bán,Lý Lẽ,
|
Tiền có ló nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,Cổ Tục, Cúng Giỗ,Dân Gian,Xử Thế,Gia Súc,Sinh Tử
|
Tiền cột cổ chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Nữ,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,Hư Thân,
|
Tiền dâm hậu thú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ,
|
Tiền đáo tiền tọa hậu đáo hậu tọa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Quan Quyền,Tham Nhũng,
|
Tiền đến đâu, mau đến đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Cần Kiệm,Cật Lực,
|
Tiền đổ mồ hôi xót con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Giàu Nghèo,
|
Tiền dòng bạc chảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Khoe Khoang,
|
Tiền dư thóc mục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Tiên gặp lại tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Tiên giáng thế, Phật tái sanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,
|
Tiên hạ thủ vi cường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Tiền hàng xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Tiền hậu bất nhất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tiền hậu bất nhất 前後不一
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Tiền hết đã có vua đúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Tiền hết gạo không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Quan Quyền,
|
Tiền hô hậu ủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Buôn Bán,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền hoàn khế hủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khuyến Học,Giáo Dục,Văn Hóa,Nghệ Thuật,
|
Tiên học lễ hậu học văn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,Đời Sống,
|
Tiền hung hậu kiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiền khiên túc trái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền kho ló (lúa) đụn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền khối bạc đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Nắng ui ui thui chết người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nắng ui ui thui con nít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nắng xiên khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nanh mọc nẩy mòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Từ Chối,
|
Nào ai chấp chó lỏ bòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát đởm kinh hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát giỏ còn tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát giỏ cũng còn bè tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát giỏ hãy còn bờ tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Nát ngọc trầm châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát như đất bùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát như tươm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Nát như tương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát như tương đâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát như tương tàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nát ruột nát gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nẫu ruột nẫu gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nấu sử xôi kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay ăn tấm mai ăn gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay đây mai đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay đợi mai chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nẩy đom đóm mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay gánh mai đội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay lần mai lữa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nậy như bù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay ốm mai đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay sang mai hèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nảy tài sai lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay tần mai Sở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nạy ván đóng đinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay vầy mai khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Nể quá hóa sợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném chuột còn ghê cũi bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném chuột sợ bể đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nem công chả phượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nem công chả phượng (chả phụng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném đá giấu tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném dao hàng thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném đất bụi tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nếm mật nằm gai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nếm phẩn để ăn lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném thoi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoang Phí,
|
Ném tiền qua cửa sổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nên cơm nên cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nên đình nên đám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nên gia nên thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nện sương điểm nguyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nên vai nên vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nên vai nên vóc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nết na đạp mụ gia trào rọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngã gia huynh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngá mô khải đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngã sấp ngã ngửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ngã theo chiều gió
|
Chi tiết
|
Page 116 of 405
;
|