|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa cơm vưa mắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa một méng lủm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tình Trạng,
|
Vườn rộng chớ trồng tre là ngà,
Nhà rộng chớ cho ngài (người) ở độ (ở nhờ)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vuốt bụng thở dài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chốn Ở,Ước Mơ
|
Xa xạ ngái làng
Đôi đũa sơn son
Gắp hòn tro đỏ
Bỏ vô cơi vàng
Đến đây xa xạ ngái làng
Ứớc răng cho được con Phượng bắc ngang con rồng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Người gầy là thầy ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Người gầy là thầy đụ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Miệng cuốn như sên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Miệng gàu dai, tai lá mít, đít lồng bàn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mình ăn cơm phải để cho người ta ăn cháo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình cuông, đầu cốc,
Cánh vỏ trai, quản ngắn, đùi dài,
Ngón chân ba hàng vảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình em như bị lác dứt quai
Nhan sắc chi nữa mà hai người giành.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Sông Nước,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Mình em như cá vô lừ
Khi vô thì dễ bây giừ khó ra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu
Lượi thì có đốm lẹ đâu không tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu (2)
Tai mỏng, mụi ướt đòi thâu ba làng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mít ngon đánh cả xơ
Chị đẹp, em đẹp anh sờ cả đôi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng ba ăn hột bỏ vỏ
Tháng bảy ăn vỏ bỏ hột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng ba ăn rọt bỏ vỏ
Tháng bảy ăn vỏ bỏ rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,Bằng Hữu,
|
Tháng ba trong nước ai ơi
Nhịn cơm nhường mặc mà nuôi bạn cùng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng bụng trự không bằng thằng bụng cứt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng cha bòn thằng con bỏ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng cha răng, thằng con rứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Tháng chín nhịn ăn rau muống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng chín thì nhịn đi buôn,
Tháng mười thì sắm lòi buôn lấy tiền.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng mười thì xem tua rua,
Tháng năm đông chí nửa mùa mới yên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng năm coi mè té, (2)
Tháng mười coi dé muống
Thấy dé muống đông đặc
Biết đông vụ phong lưu
Thấy mè tre trấy (trái) nhiều
Biết tháng năm được lúa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thầy ẻ vầy đống mun
Ba bốn con chó lại hun mặt thầy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thiếp gặp chàng như Ngưu Lang gặp hội,
Chàng gặp thiếp như hạc độ lưng quy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thuần Trung, Bụt Đà, Bạch Hà, Long Thái, Thượng Thọ
Vác mọ đi rao, vác sào đi đâm,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Đời sống, Trách Móc, Nông Tang,
|
Thiếp trách chàng một nỗi,
Vội vạch lá tìm sâu,
Chưa nuôi tằm đã vội kể tiền dâu với tằm.
Khi ra viếng vào thăm,
Anh vội vàng công kể.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Gia Cầm,Gia Súc,
|
Ga Trảo Nha gáy tiếng hay trự,
Chó Văn Cử sủa tiếng hư ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Gái bay như con ma ranh
Ăn rồi nói quẩn nói quanh trong nhà.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như khoai bén hơi cào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như rau khoai bén hơi đạm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như thài lài gặp cứt chó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Chế Giễu,
|
Gái có chồng như gông mang cổ,
Trai có vợ như nhợ buộc chân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái goá là vạ miệng trai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái một con, gà mái ghẹ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Tật Xấu,
|
Gái này là gái Đô Lương
Gái buôn nái tâm gái lường vải con
Gái này là gái chả non,
Gái lường chợ Điếm, gái buôn chợ Dừa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái ở cự, trai ngự nóc nhà:
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Gió đưa cây trúc, gió đạp cây cù
Gió đưa mụ xạ trốc bù ngù như rơm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Hai mươi tháng chín mưa rấp trộ rươi,
hai mươi tháng mười mưa rấp trộ cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Gái Tràng Lưu, sưu làng Mật
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như trăn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm lời nói không bằng cấy khói hon đa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm mình sắt cổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như tru ốm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm rác lấy nác mần sạch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trằm thợ bạc, áo phường buôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trầm trồ như ngô chộ lồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trán bánh chưng, sừng vỏ độ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẩn mất tang mất tích
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẩn như chạch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trán u chạc chìu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Trăng đang tỏ, hoa đang thì
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Trăng lên đến đó rồi tề
Nói răng thì nói em về kẻo khuya
Anh về đi ngủ kẻo khuya
Xấu chuôm cá nỏ vô đìacho mô.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Phượng hoàng đậu chốn cheo leo
Sa cơ, thất thế phải theo đàn gà
Đến khi mưa gió thuận hoà
Trơn lông đủ cánh lại ra phượng hoàng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Qua bờ giếng, liệng bờ ao
Nước thì không khát khát khao duyên chàng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua cồn băng cụp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Nông Sản,
|
Quả đào tiên bay nhảy,
Nắng lấp loá vừa tròn,
Cải mới trổ bông non
Gà vừa thì nhảy ổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quả hồng ngâm đưa cho chuột vọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quá ngán nội nước
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông trật cặc cho khái (hổ)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông trỏ lọ cho khái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông xuống động
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Qua vườn cam chớ sửa mụ (mũ),
Qua vườn củ chớ sửa giày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan ăn tiền thằng dại,
Khái ăn thịt thằng đần
Còn những kẻ khôn ngoan
Quan không mần chi được
Khái nỏ mần chi được.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quần chằm áo vá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Quần dài ăn mắm thúi
Quần đến trục cúi ăn mắm thơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Quan môn, quý môn,
Đến cửa nhà lồn,
Quỳ gối lượm tay.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quần rộng xống dài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó ăn mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó búp tai ngài nạc mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm áo rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm bị rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm gậy ăn mày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Chợ Cày chân dép chân giày,
Em không bặt bạnh đi chợ Cày mần chi (làm gì) ?
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Chó chạy trước hươu nây
Để sau rồi dở chuyện
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó chạy trước mang.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Giáo Dục,Đạo Đức,
|
Chớ cho ai lận, chớ hề lận ai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó dại tha kít về nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chợ đại, ngài dại cụng đi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chợ Eo nuôi rể, chợ Huyện kể du
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó le lại, ngài vại vưng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó nằm chủi hoàn chó nằm chủi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cho ngài ta được ăn
Mình bốc kít bỏ bị,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cho ngài ta mần đi
Mình xách mấn chạy theo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó ngáp táp phải ròi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó nhà cắm người nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó sủa lòi dom
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Không phải kể đôi mách đôi lai
Mà để gánh vác việc đời
Học chữa thuốc cho hay
Học máy móc cho tài
Cày cấy thay bạn trai,
Cho họ ra mặt trận.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không to ngang cụng nậy dọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tướng Mạo
|
Khu beo tay giành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun ăn mun lộn trú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun chết, dại chết, biết thì sôống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun chi trẻ, khoẻ chi tra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Khun cho người ta hại,
Dại cho người ta thương,
Dở dở ương ương người ta ghét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun con hơn khun của
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như ma ranh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như ma trên đất
|
Chi tiết
|
Page 117 of 405
;
|