|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Y Lý,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất đau mắt, thứ nhì giắt răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất đẻ con trai thứ hai đỗ ông nghè
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất gạo lúa can, thứ nhì gan cá bống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá thứ nhì cháy nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất giặc phá, thứ nhì nhà cháy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất góc ao thừ nhì giao đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất hay chữ thứ nhì dữ đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,Tín Ngưỡng,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất là tu tại gia,
Thứ nhì tu chợ, thứ ba tu chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất nêu cao, thứ nhì pháo kêu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất nhện sa
Thứ nhì chuột rúc thứ ba hoa đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất phao câu, thứ nhì đầu cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất quận công thứ nhì không khố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất sợ kẻ anh hùng
Thứ nhì sợ kẻ bần (cố) cùng liều thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thứ nhất thả cá thứ nhì gá bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất thì gỗ vàng tâm,
Thứ nhì gỗ nghiến,
Thứ ba bạch đàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sướng Khổ,Vinh Nhục,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất thì mồ côi cha
Thứ nhì gánh vã,
Thứ ba buôn thuyền.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Tín Ngưỡng,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất thì tu tại gia,
Thứ nhì tu chợ, thứ ba tu chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất thiên tai, thứ nhì hỏa hoạn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất thục bi, thứ nhì quản tượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất tờ sai thứ hai nhà vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất tối mò thứ nhì ngồi dai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất vỡ đê, thứ nhì giặc đến.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thư sinh trói gà không chặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Gia Cầm,Thiên Nhiên,
|
Thưa ao tốt cá, thưa con lớn trứng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thua canh này bày canh khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thua cay đánh gỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Thua keo trước được keo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Thưa lông, mọng da, mõm giỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Thua năm quan không tiếc,
Điếm mắc điếm mới rầu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Chế Giễu,
|
Thừa tiền thì đem mà cho (3)
Chớ đi xem bói đâm lo vào người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Y Lý,
|
Thuốc chữa bệnh chẳng chữa được mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ái Quốc,Chính Trị,Y Lý,
|
Thuốc có cam thảo, nước có lão thần.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Thuốc Nam đánh giặc, thuốc Bắc lấy tiền.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Thuốc phiện hết nhà,
Thuốc trà hết phên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Học, Cần Mẫn,
|
Thuộc sách văn hay mau tay tốt chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Năng,Tính Nết,
|
Sào sậy chống bè lim,
Mèo con bắt chuột cống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Sao vắng thì mưa sao thưa thì nắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,
|
Sáp đút miệng voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Cuộc Sống,
|
Ruộng bề bề không bằng có nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Cuộc Sống,
|
Ruộng bề bề không bằng nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruộng bỏ hoang như vàng bỏ biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ruộng cấy chay ăn mày rỗng bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Ruộng cấy chay, ăn mày rỗng bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ruộng chờ mạ, ruộng kĩ càng tốt; mạ chờ ruộng, mạ không được hạt nào
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Ruộng có phân như đụm có lúa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng đầu chợ vợ đầu làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng đầu chợ, vợ giữa làng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng đợi mạ mới tốt.
Mạ đợi ruộng thóc ít.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Ruộng giữa đồng chồng giữa làng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Lý Lẽ,Ái Quốc,
|
Ruộng hoang quý trâu đực
Mường có giặc quý người gan dạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Ruộng không phân như thân không của
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Ruộng nhiều nương thì tốt
Bản nhiều tạo thì khổ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Ruộng sâu trâu nái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Tương Quan,
|
Ruộng thấp tát một gầu giai
Ruộng cao thì phải tát hai gầu sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruộng tứ bề không bằng có một nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột bỏ ra da bỏ vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruột rối như mớ bòng bong
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Ăn Uống,
|
Rượu ai người ấy uống
Võng ai người ấy ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rượu bất khả ép ép bất khả từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rượu cổ be chè đáy ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rượu không say say vì chén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Rượu mới bình cũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Rượu ngon bất luận be sành,
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Rượu ngon bởi vị men nồng,
Người khôn bởi vị giống dòng mới khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Rượu ngon phải có bạn hiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Rượu cheo, cháo thí, nghe hát nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Cẩn Thận,
|
Rút dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rụt rè như gái cấm cung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rút ruột tằm trả nợ dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sa chân bước xuống ruộng dưa, dẫu rằng ngay thẳng vẫn ngờ rằng gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Buôn Bán,Sông Nước,Nghề Nghiệp,
|
Sa cơ ruồi đuổi ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Sắc nanh chuột dễ cắn được cổ mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sắc như dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sắc sắc, không không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sạch nhà thì mát sạch chén bát ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sạch nước cản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sạch sẽ là mẽ con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sạch sẽ là mẹ con người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Sạch sẽ là mẹ sức khoẻ
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sai quả dâu gia được mùa lúa ruộng,
Sai quả cha được mùa lúa nương.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Sấm bên đông động bên tây
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên đầu sông Đà sửa gác,
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Quê Hương,
|
Sấm đầu năm trên nguồn sông Mã sửa thuổng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Sấm kêu, rêu mọc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Sấm Mường Khời, vẫy tay đào củ mài.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sấm Mường Lạ, để dạ mà ăn.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Sấm Mường Ngay, quăng bừa cày lên gác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sấm tháng chín nhịn ăn rau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có nếp mừng nếp có tẻ mừng tẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có ngày thớt nghiến với dao phay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có nghén thì đẻ có ghẻ đâu mà lây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Có ngon chẳng đến mẹ con nhà mầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có nhân nhân nở, vô nhân nhân trẩm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Có nhân, nhân nở, vô nhân, nhân chẩm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,Đạo Đức,
|
Có nhơn đạo mới có gạo nấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Có núi núi lớn, không núi cồn to.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có nước đồng nước sông mới dẫy
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Có nước đồng, nước sông mới nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Có nuôi con mới biết công cha mẹ
|
Chi tiết
|
Page 12 of 405
;
|