|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Át ác dương thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ấu bất học lão hà vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Âu lộ vong cơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ấu nhi học tráng nhi hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ẩy mèo bắt chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ba chân bốn cẳng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Hoàn Cảnh,
|
Ba chìm bảy nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ba chớp ba nháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Hoàn Cảnh,
|
Ba chừng bảy đỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Thân Phận,Hoàn Cảnh,
|
Ba cọc ba đồng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Thành Ngữ
|
Tệ Đoan,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Bà cốt che mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Ba đấm cụng bằng một đạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Ba đầu sáu tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ba dãy bảy khê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ba dãy bảy ngang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ba dãy bảy toà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Ba điều bốn chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Ba đời bảy họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phe Phái,
|
Ba đồng bảy đỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba hoa chích chòe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba hoa thiên tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ba hồn bảy vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ba hồn bảy vía - Ba hồn chín vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ba hồn chín vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba làng bảy chợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba láp, hồ rông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,
|
Ba lạy bảy tùy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba lo, bảy liệu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phẩm Chất,Kén Chọn,Nông Tang,
|
Ba lọc bảy lừa mắc phải bừa rụng răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba lừa bảy lọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Mai Mối,Chế Giễu,Tính Nết,
|
Ba mai bảy choòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thị Phi,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ba mặt một lời (một nhời)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ba máu sáu cơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,Bằng Hữu,
|
Bá Nha - Chung Tử Kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tình Huống,
|
Bá nhân bá khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ba que xỏ lá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Ba rằm bảy mồng một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Ba sinh hương lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Ba tháng một mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn ai nấy giữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn bất phụ thể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn bay phách lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hơn chẳng bõ hao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn dạ khất ai kiêu nhân bạch nhật (bạch nhựt)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hòn đất nặn nên bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hòn đất nỏ bằng giỏ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn định thần tỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lỡ Duyên,
|
Hờn duyên trách phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn kinh phách lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn lìa khỏi xác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỗn loạn tử tức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn ma bóng quế
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hơn một ngay hay một điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn nhân giả khấu thù chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hôn nhân kỷ niệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn nhân nhi luận tài di lỗ chi đạo dã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn nhân trạch phối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hơn nhau vì hòn đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỗn như gấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hồn phi phách tán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn quân ám chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hỗn quân hỗn quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hôn quân vô đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hơn thóc nhọc xay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn vía lên mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn xiêu phách lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồn xuống suối vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Hỏng đằng nọ vớ đằng kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tục Dao,Hán Việt,
|
Hồng diện đa dâm đa thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hồng diệp xích thằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hồng lâu tửu các
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hồng mao ngộ thuận phong cự ngư tùng đại hát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồng ngâm chuột vọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hồng ngâm chuột vọc, người ngọc ngâu vầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Sinh Tử,Phần Số,Phụ Nữ,Phận Bạc
|
Hồng nhan bạc mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Sinh Tử,Phần Số,Phụ Nữ,Phận Bạc
|
Hồng nhan bạc phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Sinh Tử,Phần Số,Phụ Nữ,Phận Bạc
|
Hồng nhan đa truân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tai Họa,Đời Sống,
|
Hồng nhan hoạ thuỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỏng nồi vơ rế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hồng quân oán hồng quần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hoọc hư trự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hợp bóng hợp vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Họp chợ lấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hợp quần gây sức mạnh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hớp tớp như cá rớp tháng ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hột cơm còn dính kẽ răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hớt ha hớt hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hốt hốt nhiên đại khốc ư đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hốt hỷ hốt nộ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hột mói cắm đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hột muối cắn làm hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Hót như họa mi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hót như khướu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hớt tay trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hư ăn cố uống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hư bột hư đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hư hư thực thực
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng XỬ
|
Như khếu sổ lôồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hư thân mất nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quân Sự, Chính Trị,
|
Hư trương thanh thế
|
Chi tiết
|
Page 120 of 405
;
|