|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Mạnh ai nấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mạnh bạo anh hùng rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mạnh bạo xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mảnh bát ngô hơn bồ bát đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mạnh chân khỏe tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Lực,
|
Mạnh được yếu thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mạnh gạo bạo tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Manh giả thất trượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Manh giáp không còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Chính Trị,Xã Hội,Ứng Xử
|
Mãnh hổ nan địch quần hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mão giày điên đảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mập mờ như mụ lão rờ kim
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mất ăn không bằng mất ngủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mất ăn mất ngủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Mất ăn một miếng lộn gan lên đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt bằng ngón tay tréo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt bánh đúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mắt bé như hạt đậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt bị rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mặt dạn mày dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mặt dày mày dạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt dày như mo cau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,Tướng Mạo,
|
Mắt diều hâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt đỏ như cá chày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt đỏ như gấc chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt đỏ tía tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,Tướng Mạo,
|
Mắt dơi tai chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt đưa đám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mát gan mát ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nước sông không phạm nước giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ồn ào như chợ vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phóng hổ quy sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong hỏa đài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Phong hoa tuyệt đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong kiệm tùy nghi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong kín nhụy đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Phóng lao phải theo lao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong lưu mỗi người một cách
Lịch sự mỗi người một kiểu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phóng lưu xa cũng như gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong môi điệp sứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Phóng tài hóa thu nhân tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phỗng tay trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong thê ấm từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong trung tàn chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong vân bất trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong vàng treo ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong y túc thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Phú bất nhân bần bất nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụ bất từ tử bất hiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phủ binh phủ huyện binh huyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phú dịch giao quý dịch thê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Phú gia nhất tịch tửu bần hàn bán niên lương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phù hoa giả, phong lưu mượn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi hùm để họa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi khỉ dòm nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nuôi khỉ đốt nhà, nuôi gà phá bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuôi ong tay áo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nương hoang cỏ rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nương long đột khởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Nuốt giận làm lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuốt không vô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nuốt tủi ngậm hờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Núp cây chờ thỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Tiểu Nhân,Hèn Hạ,Thái Độ,
|
Núp váy đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Ở ác cũng thác ra ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Nhân Quả,
|
Ở ác gặp ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ở ác gặp dữ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ở ác kháp ông xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ở bẩn sống lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ở bể vào ngòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tồn Tại,
|
Ở đất nẻ chun lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tồn Tại,
|
Ở đâu âu đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chốn Ở,Tồn Tại,
|
Ở đâu quen đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tồn Tại,
|
Ở đầy gặp vơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Ở giữa chết chẹt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Ở góa ba đông, lấy chồng hay ngủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Ở hậu gặp hậu, ở bạc gặp bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,
|
Vắng như chùa Bà Đanh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tế,Phong Thái,
|
Vàng tốt không sợ lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Vằng vặc như sao giữa trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Vằng vặc như trăng rằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Hành Động,
|
Vào ba ra bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào dinh ra trấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Phần Số,Giàu Nghèo,Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào lỗ hà, ra lỗ hổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hèn Hạ,Thái Độ,
|
Vào lòn ra cúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thái Độ,Hèn Hạ,Tính Nết,
|
Vào luồn ra cúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào nhỏ ra to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Anh Hùng,
|
Vào sinh ra tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vào tầm bò về chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Ăn Chơi,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Vào tay ngọc móc sao ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,
|
Vật bất ly thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,
|
Vắt chân chữ ngũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,Ứng Xử,Hành Động,
|
Vắt chanh bỏ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Keo Kiệt,Thói Đời,Ứng Xử,
|
Vắt cổ chày ra nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hoàn Cảnh,
|
Vật đổi sao dời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,
|
Vắt giò lên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,
|
Vật hoán tinh di
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vật khi nghĩa bất thủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Vật khinh hình trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Vật nào chủ ấy
|
Chi tiết
|
Page 126 of 405
;
|