|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bại quân chi tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bại tục đồi phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bài xích dị kỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tâm Tình,
|
Bầm gan tím ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắn binh sang hộ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Bán bò mua cuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Bán bò tậu ễnh ương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Bắn bụi tre đè bụi hóp
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Đời Sống,Cảm Xúc,
|
Bán buồn mua vui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán cân bát lượng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,Phương Ngữ,
|
Bán chị em ngái mua láng giềng ghin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán chịu mất mối hàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Phản,Gia Tộc,
|
Bán con nuôi cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Chất,
|
Bản cũ sao lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Thân Phận,
|
Bán củi để con chết rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Giàu Nghèo,Thói Đời,Xã Hội,Hành Động,
|
Bần cùng sinh đạo tặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bản đại lợi khoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán dạng bán hình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán dạng thuyền quyên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Đời Sống,
|
Bán đầu cá, vá đầu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đua ghe ngo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đua hơi với giải thì thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dựa má kề môi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dựa mạn thuyền rồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thế Thái,
|
Dưa ngọt thì cuống đắng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đụa non chẳng dám quấy nồi cháo kê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Đưa ông táo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,
|
Dưa Quài khoai Mễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Dựa vai kề vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Danh Vọng
|
Đức cao trọng vọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dục hác nan điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dục hỏa phần thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quân Sự, Chính Trị,Đời Sống
|
Dục hoãn cầu mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đức năng thắng số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đục nước béo cò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Ứng Xử,Đời Sống
|
Dục tốc bất đạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đức trọng quỉ thần kinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đui đầu chánh nè, què đầu lẻ củi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Dùi đục cẳng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Dùi đục chấm mắm cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khuyến Học,
|
Dùi mài kinh sử
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dui nồi mà hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Đui què mẻ sứt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đứng bể nồi, ngồi bể ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dụng binh trên giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng đánh đu với tinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đừng đi lang chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng đùa với lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng mũi chịu sào
(Dị bản: Hứng mũi chịu sào)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng ngây như Phỗng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dụng nhân như dụng mộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứng như trời trồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Núi Non,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Đứng núi này trông núi nọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dùng rợ đánh rợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Mẹ Dạy,
|
Đừng thái quá chớ bất cập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Đừng thấy chồng hiền, xỏ chân lỗ mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dựng vợ gả chồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được ăn được nói, được gói mang về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được ăn thua chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Được ăn, được nói, được gói mang về.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Được Cao Xá thiên hạ há mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được chăng hay chớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được cuộc giả mê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được dập mất đè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dược khổ lợi bệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được mất tùy người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được méng nào xào méng nớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được miếng mô vồ miếng đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được mồ được mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn người làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn người ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn ốc người đổ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Than Thân Trách Phận,
|
Kẻ ăn rươi người chịu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ Bắc người Nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kê bì hạc phát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ cắp gặp bà già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ cắp già mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ chê người cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khen không tiếc lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khen lấy khen để
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khen nhà giàu lắm thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đãi Đưa, Giao Tế, Thói Đời
|
Khen phò mã tốt áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khen té hen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo ăn khéo nói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,
|
Khéo ăn, khéo nói khéo dói, khéo dắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo ăn, khéo nói, khéo gói, khéo mở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo bán khéo mua vẫn thua người khéo nói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo cày đầy đọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo chân khéo tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo con mắt vụng hai tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo tay hay miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Khéo tay hơn hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo vá hơn vụng may
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo vá may vụng chày cối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá vai, tài vá nách
Sai sải áo vải bền lâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khéo vẽ con sư tử cộc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi áo gấm xông hương thì không có khách,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi cá ăn kiến khi kiến ăn cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi có thì chẳng ăn dè,
|
Chi tiết
|
Page 128 of 405
;
|