|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan gia nghi giải bất nghi kết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan gia túc trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan hồn yểu tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oán nhập cốt tủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan oan tương báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Oan oan tương báo, dĩ hận miên miên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan thị Kính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oan ương vĩnh kiết thiên niên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oang oang lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Oang oang như lệnh vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốc chưa mang nổi thân ốc
Mà còn đòi làm cọc cho rêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốc lặn ốc lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốc măn ốc hút
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốc mượn hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn chóng quên, oán nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôn cố tri tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn dân lấy sọt mà đựng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn dân nghĩa bợm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn đền oán trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ớn đến tận cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỏn ẻn như quan thị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn Hán nợ Hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôn hòa là tốt nhất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn lấy nơm mà úp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn phiếu mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn sâu nghĩa nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ớn tận mang tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn trả nghĩa đền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ơn xiếu mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dáng Điệu,Tính Nết,
|
Ỏng a ỏng ẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phong đăng hòa cốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong đào chương Dương độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Phong gấm lụa là
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phòng gian bảo mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phú hữu tứ hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phù Lê diệt Trịnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quan Quyền,
|
Phụ mẫu chi dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân chúng thắng thiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,Thói Hư
|
Nhàn cư vi bất thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân cùng chí đoản (trí đoản)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân cùng tắc biến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân diện thú tâm
Mặt người dạ thú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,Xử Thế,Duyên Phận,Nhân Sinh
|
Nhân định thắng thiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nhân định thắng thiên duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân dục thắng thiên lý vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân dục vô nhai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân giả nhân dã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân gian địa ngục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Nhân hiền tại mạo, trắng gạo ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân hủy công ngân hủy lợi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thứ Bậc,
|
Nhất chó sủa dai, nhì ngài nói lặp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quan Quyền,Công Danh,Hán Việt,
|
Tệ ư bôn mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phụ mẫu chi mạng môi chước chi ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bản địa phong quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán đồ nhi phế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,Gia Súc,
|
Bán gà cho cáo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hiện Tượng,
|
Bán gà kiêng trời gió, bán chó kiêng trời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắn nhạn ven mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Nội Trợ,Đời Sống,
|
Bận như con mọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bẩn như ma lem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Bắn như vãi cát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Ăn Nói,
|
Bán nói lấy ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chính Trị,
|
Bán nước buôn dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Trách Móc,
|
Bán phấn buôn hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần phú bất quân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bản quyền sở hữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sự Đời,
|
Bàn ra nói vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lời Nói,Lời Đồn,
|
Bàn ra tán vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán rao chào khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Lời Lỗ,
|
Bán rẻ còn hơn đẻ lãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán ruộng kiện bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Quân Sự,
|
Bắn sẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán sinh bán thục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Hoàn Cảnh,
|
Bán sống bán chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán tân bất cựu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán thân bất toại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Bán thân cầu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần thần ngộ ngạ quỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Bán thân nuôi miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán tháo bán đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán thế nhân duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Tu Thân,
|
Bán thế xuất gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Chế Giễu,Nghề Nghiệp,
|
Bán thỏ mua hùm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ý Chí,
|
Bán thôi bán tựu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần tiện bất năng di
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần tiện chi giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần tiện kiêu nhơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Hán Việt,
|
Bần tiện phu thê bách sự ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán tín bán nghi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bản tính nan di
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bán tôm bán cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Bán trời không văn tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bán trôn nuôi miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bán tự vi sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bần ư nhất tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Gia Đình,
|
Bán vợ đợ con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bằng cái sảy nảy cái ung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Băng cơ ngọc cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bằng mày bằng mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,Tính Nết,
|
Bắng nhắng như lằng vào chuồng tru
|
Chi tiết
|
Page 134 of 405
;
|