|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Ẩm Thực,Ăn Uống,Gia Súc,Tương Đồng,
|
Trông mặt mà bắt hình dung
Con lợn có béo mớ lòng mới ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Trông mặt, đặt tên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Âm Điệu,
|
Trống mau múa mau, trống khoan múa khoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Trong năm ngoài giêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phong Cách,Dáng Điệu,
|
Trong ngọc trắng ngà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Láng Giềng,
|
Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Láng Giềng,
|
Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Trạng,
|
Trong nhà có vàng mua vàng cũng bớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Trạng,
|
Trong nhà có vàng ra đàng thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Gia Tộc,
|
Trong nhà nhất bà nhì cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dáng Điệu,Diện Mạo,
|
Trong nhờ đục chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trong như ngọc trắng như ngà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Trông như trông mẹ về chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Trồng sung ra vả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tiền Tài,Cần Kiệm,
|
Trong tay đã có đồng tiền,
Phòng khi túng nhỡ không phiền lụy ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Tiết,Hiện Tượng,Lễ Hội,Âm Điệu,
|
Trống tháng bảy chẳng hội thì chay
Tháng sáu heo may chẳng mưa thì bão.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Khuyến Học,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Trọng thầy mới được làm thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,Âm Điệu,
|
Trống thủng còn tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Chính,Quan Quyền,Hành Chánh,
|
Trong trào ngoài quận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Trồng tre đất sỏi, trồng tỏi đất bồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Trống vỡ làng phải để tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trót đa mang phải đèo bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tru tru trắm trắm cũng một oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trưa không vội tối không mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng, Thời Tiết, Ứng Xử,
|
Mưa tránh trắng nắng tránh đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Mua trâu lựa nái cưới gái lựa dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Tướng Trâu,
|
Mua trâu xem sừng, mua chó xem chân
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Mua trâu xem vó, lấy vợ xem nòi…
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Gia Súc,
|
Mua trâu xem vó, mua chó xem chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Nghề Nghiệp,
|
Mua vải, bán áo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua vàng thì lỗ mua thổ thì lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Múa vụng chê đất lệch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Khuyến Học,
|
Mực mài tròn, mài son đánh giặc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Múc nước bằng gáo dừa móc áo bằng gạc nai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mực thẳng mất lòng cây gỗ cong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mừng như mở cờ trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười bẩy cũng ừ mười tư cũng gật
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Mười bảy vảy thì tha
Mười ba vảy thì ních
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười chưa cầm, không bằng năm nắm chắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muốn chắc ở nhà gạch muốn sạch quét chổi cùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muốn chết phải lết vào hòm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Muốn cho cây lúa bông to,
Cày sâu cuốc kỹ phân gieo cho nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muốn cho chắc nhắc cho người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ngắn cổ bé miệng kêu không thấu Trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngắn quan hai dài quan tám
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngang quá ông Chảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cò,
|
Ngao cò tranh nhau ngư ông đắc lợi (được lợi) (hưởng lợi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngất ngưởng như minh tinh nhà có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày đàng còn hơn gang nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Ngày đàng không bằng gang nước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Muốn cho mình rinh cho người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Đi Lại, Ứng Xử, Đời Sống
|
Đi ra hỏi già về nhà hỏi trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Đĩ rạc lấy chồng quận công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Đĩ rạc lấy chồng quận công, chính tông lấy chồng thợ giác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi sáu bước xa hơn đi ba bước lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Đi sông đi biển không chết chết ở lỗ chân trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đĩ thõa được tha sư già phải tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dĩ tiểu nhân chi tâm độ quân tử chi phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dĩ tửu vô lượng bất cập loạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi vặn mình xà mặt sa chữ nãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Đi về nhà nói khoác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Đi với Bụt mặc áo cà sa
Đi với ma mặc áo giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Đi xa về tha hồ nói láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi xem đất về cất mặt xem Trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lễ Hội,
|
Đi xem đến hội, đi chơi đến chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi xứ Lào ăn mắm ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đĩa dầu vơi nước mắt đầy
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đỉa đeo chân hạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Địa yếu thân canh tử yếu thân sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Tật Xấu,
|
Điếc hay ngóng ngọng hay nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Điếc tai "cày" sáng tai "họ"
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Diện như nàng dâu đi quạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Diện thượng tiếu ha ha tâm lý độc xà khoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Điểu tham thực nhi vong
Nhân tham tài nhi nữ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Điểu tham thực nhi vong nhân tham tài nhi tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Đình đám người, mẹ con ta.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Đình nào, thành hoàng ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,
|
Dở chết, giỏi chết biết sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đó đầu đen đây máu đỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Tình Người,
|
Đò dọc phải tránh đò ngang
Ngụ cư phải tránh dân làng cho xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người nghiện ngập bê tha, hao tiền hại sức, người ta chê cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người thắt đáy lòng ong, vừa khéo chiều chồng, lại khéo nuôi con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Những người tính nết thật thà,
Đi đâu cũng được người ta tin dùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người truyền đạo khai nhân, nghìn thu để tiếng thêm phần thơm lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhung nhúc như rươi tháng chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhúng tay trước để mút tay sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhường cơm nhường áo không ai nhường chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Nịnh trên nạt dưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No ăn (cơm) ấm cật dậm dật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
No ăn thì đắt bói đói ăn thì đắt khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
No ba ngày Tết đói ba tháng hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
No chê cơm tẻ đói nhá cơm thiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm ấm cật dậm dật suốt ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
No cơm ấm cật rậm rật mọi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
No cơm ấm cật, giậm giật mọi nơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
No cơm dửng mỡ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
No cơm tấm, ấm ổ rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
No cơm, ấm cật rậm rật mọi sự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
No dồn đói góp
|
Chi tiết
|
Page 14 of 405
;
|