|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Khoanh tay chờ chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Thân Phận,
|
Khoanh tay lo nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc dở cười cũng dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc dở mếu dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc đứng khóc ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc hết nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lý,Sức Khoẻ,Y Lý,
|
Khóc ngoài quan ải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc như Lưu Bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc như mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Khóc như ri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,
|
Khốc quỷ kinh thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Mạnh,Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Khỏe như hùm như hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Khỏe như trâu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Chế Giễu,
|
Khoẻ như tru, ngu như lợn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Chế Giễu,
|
Khỏe như vâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Khỏe như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,Phong Tục,
|
Khói lạnh hương tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khỏi lỗ vỗ vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,
|
Khỏi nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khởi phụng đằng giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Bạc Nghĩa, Y Lý
|
Khỏi rên quên thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khởi thừa chuyển hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khỏi vòng cong đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khom lưng uốn gối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khóm trúc bụi tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ăn cái dại ăn nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ăn người dại người ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn ba giờ dại chốc nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Khôn ba năm dại một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn cậy khéo nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn có nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn cũng chẳng lại với trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Khốn cùng phát sinh trí xảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Thân Phận,
|
Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nghi tri chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chiêu hiền đãi sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Ứng Xử,
|
Chiều người lấy của
chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Chiều như chiều vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Chồng hòa vợ thuận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,Lao Động
|
Chồng học trò, vợ con hát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Chồng khéo vợ khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng khôn vợ ngoan, chồng quan vợ bợm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng loan vợ phượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chong mòng chuốt mỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chổng mông mà gào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng Nam vợ Bắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chống nạn mù chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng nào vợ nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng ngày vợ bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chống như chống bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng như đó, vợ như hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng quan vợ bợm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chồng sang vì bởi vợ ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Vì thần phải nể cây đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vị thân tri kỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Việc nào ra việc đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Việc người thì sáng, việc mình thì quáng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Việc nhà chưa âu, lo thằng bầu lọ cặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Việc nhỏ không xong, việc lớn sao thành?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Phần Số,
|
Việc phải đến sẽ đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Việc quan thì cứ phép công mà làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc to đừng lo tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Việc to không lo tốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Viên đạn bọc đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Viên môn xạ kích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Viễn thân bất cận lân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Viễn thủy nan cứu cận hoả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vĩnh bất triều thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vĩnh bất tự dụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Cảm Xúc,
|
Vin cành quýt vin cành cam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vinh hoa phú quí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Chúc Hôn Nhân,
|
Vĩnh kết đồng tâm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Chúc Hôn Nhân,Chúc Hôn NHân,
|
Vĩnh kết đồng tâm, xảo sinh quý tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Trạng,Hán Việt,Khuyến Học,Thành Công,
|
Vinh quy bái tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Trạng,Con Cái,
|
Vinh thân ấm tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Trạng,Hán Việt,
|
Vinh thân phì gia
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Gia Cầm,
|
Vịt ăn nác ga ăn khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Cầm,
|
Vịt già, gà tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Gia Cầm,
|
Vịt lo việc triều đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khả Năng,
|
Vịt nghe sấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vít ròi ở cổ có lổ tiền chôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Móc,Vợ Chồng,Đạo Đức,Xử Thế,Ứng Xử,
|
Vợ ba con anh còn để bỏ,
Huống chi tôi ngọn cỏ phất phơ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Vợ bé nghé con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vơ bèo cuống tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vơ bèo vạt tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Vợ cái con cột
Vợ lẽ con thêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô can kỷ sự bất khả đương đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô căn vô đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vó câu qua cửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng ngâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ chồng như áo cởi ngay nên lìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô chừng vô đỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Đạo Đức,Ân Nghĩa,
|
Vô công bất thụ lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Vô công thụ lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vợ dại con thơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Vợ dại không hại bằng đũa vênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Trạng,
|
Vỡ đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Trạng,
|
Vô danh tiểu tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Vò đầu bứt tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vò đầu giả dại làm ngây
|
Chi tiết
|
Page 141 of 405
;
|