|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn bất xuất khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn cận chí viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn cố hành hành cố ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hạnh Phúc,
|
Ngon cơm ngọt canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn cùng lý tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn đa tất thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gầy như xác ve
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gậy ông đập lưng ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gây thù chuốc oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gậy vông phá đổ nhà gạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gậy vông phá nhà gạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghé đầu chịu báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghẻ ruồi thành phung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghen bóng ghen gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghen lồng ghen lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghẹo nguyệt trêu hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ghét cay ghét đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ghét đành ghét đoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Tính Nết,
|
Ghét ngon ghét ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Tính Nết,
|
Ghét người yêu của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ghét nhau đào đất đổ đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ghét nhau vì màu sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ghi lòng tạc dạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ghin tre che một phía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giá áo túi cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già Ba tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia bần thân lão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả câm giả điếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già chẳng trót đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,
|
Giả chết bắt quạ, giả mù coi 1ồn (tục)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lòng Tham,Chế Giễu,Nhu Cầu,
|
Già còn chơi trống bỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả công tề tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả dại làm ngây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả dại qua ải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia đạo ai nấy biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia đình nặng gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già đời mãn kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già đòn non lẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thói Đời,Thế Lực,
|
Già đòn non nhẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả đui giả điếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả dung hối dâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già hàm lão khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già hay đãi tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Khác Biệt,
|
Già hay trái chứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả hình giả dạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia hòa vạn sự hưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già kề miệng lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Sinh Nở
|
Già kén kẹn hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già khú đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả lễ chúa mường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già lừa đạp dưa thúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già lừa đẻ ra ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Già mạ tốt lúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả mận gieo đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già mồm già miệng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,
|
Già một năm, biết thêm lý.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Già mót ngọt canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Giả mù sa mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Già néo đứt dây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả ngây giả dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia phá nhân vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già sanh tật đất sanh cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia suy khẩu bất đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia tặc nan phòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia tay mặt đặt tay trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia thất duyên hài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả tỉnh giả say
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gia tộc chế độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già trái non hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Giặc đến nhà đàn bà cũng đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấc hoàn lương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấc ngàn thu (nghìn năm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giải cấu tương phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giai ngẫu thiên thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giai nhân tài tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giai nhi giai phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giẫm chân tại chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấm chua lửa nồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giám làm giám chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận cá chém thớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận chín xe mười giàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Giận chồng vật con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận chuột ném vỡ chum
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận con rận đốt cái áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận lẩy sẩy cùi
Thụt lui té giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giằn mâm xán chén
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Giận như bò đá dái.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Hành Động,
|
Giận quá mất khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận vợ hờn làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giăng dây chận đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giang đô khảo vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giảng kinh với Thích Ca
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giang sơn cẩm tú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Giang sơn gấm vóc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giang sơn nào anh hùng nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giang tả cầu hôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giang tâm bổ lậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giáo đa thành oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giao đầu tiếp nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giao loan chấp mối
|
Chi tiết
|
Page 144 of 405
;
|