|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giao long đắc thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giao long vân vũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giáo tàu đâm chệc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Giao trứng cho ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Mai Mối,
|
Chung thân đại sự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chúng trợ nan tồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chuốc dữ cưu hờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chước quỷ mưu thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuối đút miệng voi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chuối mùa đông cho khôông nỏ lấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chuối mùa đông quăng cho lợn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Nông Tang,
|
Chuối sau, cau trước
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chuồn chuồn đạ dạo không bạo thì cụng lụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Chuồn chuồn được mấy hột thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chuồng gà hướng Đông, cái lông nỏ còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Chuông hồi trống giục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Chướng tai gai mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuột chạy cùng sào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuột chù cũng nhảy quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chót thì phải chét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chót vì tay đã nhúng chàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chú cũng như cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Chữ gia nghĩa giảm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Huế,
|
Thành Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Chú khi ni, mi khi khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ không đầy lá mít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chủ mới chỉ thị mới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chu nhi phục thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chú như cha già như mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ như cua bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chữ như gà bới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ như trấu trát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Chữ phú đè chữ quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ thầy trả thầy
Bút trả hàng xén
Giấy nay phất diều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa ăn đã lo đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa chập bầu cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa chập bị lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chưa cứng lông mao đã rào vẫy đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa dập bầu cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đặt đít đã đặt mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đặt khu đạ tu mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa đặt trôn đã đặt miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,Ứng Xử,Lo Xa, Thói Đời
|
Chưa đẻ đã đặt tên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữa dép ruộng dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa đi đã chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng xóm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chựa được bệnh, ai chựa được mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa được thì hứng bằng rá
Được rồi thì đá (hứng) bằng chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xỉa thuốc ba ngoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xích thằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xích thằng hệ túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xiêu mồ lạc mả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xin như tù xin ẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xô bồ xô bộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xỏ chân lỗ mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xỏ chân vào tròng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xô người xuống giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trạng Thái, Tình Trạng
|
Xơ rơ xác rác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xo ro Trời co của lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xỏ sợi tóc không lọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Xơ xác tiêu điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chính Trị,
|
Xoay chuyển trời đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Đi Lại,
|
Xoay như chong chóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xóc chông ngăn giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Xôi giả, vạ thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xoi hao mạch nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xôi hỏng bỏng không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xôi kinh nấu sử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Đạo Đức,
|
Xởi lởi trời cho, xo ro trời co lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xôi nếp cái, gái họ Dương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xôi nếp cái, gái Tràng Lưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Kinh Nghiệm,
|
Xong chay quăng thầy xuống ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Gia Súc,
|
Xông xáo như cáo vào chuồng gà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xoong như nác đấy bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xót con xót của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xót gan bào ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xót xa đứt đa lòng ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xử biến tùy nghi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xú diện ố nga mi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xứ lai xứ đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xu lợi tị hại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xủ tiết ô danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xu viêm phụ nhiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xù xì da cóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xứ xứ hữu anh hùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xua chim về rừng, xua cá ra sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hào Hãnh,
|
Xưa nay thế thái nhân tình, vợ người thì đẹp, văn mình thì hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xua như xua tà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân bất tái lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân đài thọ vực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân kỳ thu báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân lan thu cúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuân sơn thu thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất đầu lộ diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất gia đầu Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất gia xuất táo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất khẩu thành chương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất khẩu thành thi (thi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Xuất khẩu thành thơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Xuất kỳ bất ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất kỳ bất phú
|
Chi tiết
|
Page 145 of 405
;
|