|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,Đi Lại,
|
Xuất quỷ nhập thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất tất cáo phản tất diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xuất thế chủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xúc tép nuôi cò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xúc thủ tức thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Xui khôn xui dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xui nguyên giục bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Gia Súc,
|
Xui trẻ ăn cứt gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xứng đôi vừa lứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xưng hùng xưng bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm đam chỉ khát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương cách biệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương cách trở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm dương đôi ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm hà tư nguyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ấm lạnh ngọt bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ấm ớ hội tề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ấm ớ không đâu vào đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Âm phù dương trợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Âm sao dương vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Ấm sứt vòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Đời Sống,Tu Thân,
|
Am thanh cảnh vắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Âm thịnh dương suy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm thủy truy nguyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm thủy tư nguyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩm trác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ám trung mô sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ám vô thiên nhựt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ẩn ác dương thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ân ân tương báo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn ba đọi, nói ba lời
|
Chi tiết
|
Bắc Ninh,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục,Xã Hội,Văn Hóa,
|
Ăn Bắc mặc Kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Tu Thân,
|
An bần lạc đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn bằng nói trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
An bang tế thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bánh trả tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bánh vẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn báo cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa,Ứng Xử,
|
Ân báo nghĩa đền
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thân Phận,
|
Ăn bắp chà vui
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tình Nghĩa,
|
Ăn bát cơm dẻo nhớ nẻo đường đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bất thùng chi thình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn bậy nói càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bền tiêu càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn biếu ngồi chiếu hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Quân Sự,
|
Án binh bất động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bơ làm biếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,
|
Ăn bờ ở bụi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn bốc ăn bãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn bóng nói gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,Gian Dối,
|
Ăn bớt ăn xén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bớt cơm chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn bớt đọi, nói bớt lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn bữa hôm lo bữa mai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phận Nghèo,Hoàn Cảnh,
|
Ăn bựa hôm lo bựa mai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Ăn Uống,
|
Ăn bựa mai nhớ để cổ khoai bựa mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn bừa mứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Cần Kiệm,Lo Toan,Giàu Nghèo,
|
Ăn bữa nay, lo bữa mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn cá bỏ lờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cả cứt lẫn đái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cái rau trả cái dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cầm chừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn cám xú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cận ngồi kề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cần ở kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn uống, Thổ Sản,
|
Ăn canh cải mặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn canh không chừa cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cắp ăn nẩy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp như ranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp vặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ăn cau chọn trấy trửa buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cáy bưng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ăn cây nào rào cây nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây nào, rào cây đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Uống,Thân Phận,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn cáy ngáy o o, ăn bò lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cay nuốt đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây táo rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn cay uống đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh, Tương Quan,Ăn Uống,
|
Ăn chả bõ nhả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn chắc để dành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Cần Kiệm,
|
Ăn chắc mặc bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhai không kịp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn nhiều thì béo khun khéo chi mà khen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhịn để dè (để dành)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ như mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn nhờ ở đậu (ở trọ) (ở đợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Ăn nhờ sống gởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhồm nhoàm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như bịch trôộng khu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như bò ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như cũ ngủ như xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như gấu ăn trăng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn như hộ pháp cắn trắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hủi ăn thịt mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hùm như hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như kễnh đổ đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn như khái đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như mèo
|
Chi tiết
|
Page 146 of 405
;
|