|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm lớn thì làm láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm lươn làm lẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâm ly bi đát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm ma ăn cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm mặt làm mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm mình làm mẩy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm mọi không cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lắm mồm lắm miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm mủ làm nhọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm mưa làm gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Làm Mướn,
|
Làm mướn không công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm nem làm chạo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lắm nghề xề mui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Mẹ Dạy,Cảm Xúc,
|
Lắm người yêu hơn nhiều người ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm như đánh vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm như mèo mửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm như nhà trò giữ nhịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Lấm như trâu đầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm nũng làm nịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm ơn không bao giờ thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm ơn mắc oán
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Làm quan có mả thổi lả có nòi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Làm quan có tướng, hát xướng có nòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm quỷ không đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm ra mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lằm rằm như dằm đâm vô lồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Lắm rễ nhiều cành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,So Sánh,
|
Làm ruộng thì ra, làm nhà thì ốm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lam sơn chướng khí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâm sự hoạt bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tày khôn tày khéo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lâm thâm lý bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lầm thì thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Móc,Xa Cách,Mong Đợi,Tin Tức,
|
Bóng chim tăm cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bồng đầu cấu diện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bồng lai tiên cảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bồng nào trống nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Cầm,Tương Phản,
|
Bóp chó đá vãi cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ganh Ghen,Tương Phản,Đa Thê,
|
Bóp họng nặng hầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Keo Kiệt,Hà Tiện,
|
Bóp mồm bóp miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử, Cần Kiệm, Hoang Phí,
|
Bớt bát mát mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Bớt giận làm lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bột ít nhân nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Bọt kết bạn với bèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bớt nồi sang niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Bớt thù thêm bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Bù nhìn giữ dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Bù qua chế lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bữa cháo bữa rau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bữa cơm bữa cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bữa đói bữa no
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Ăn Nói,
|
Bừa lặp lắm ló nói lặp khó nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Linh Tinh,Hư Thân,
|
Bùa mê thuốc lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bữa rau bữa cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lời Đồn,Thói Đời,
|
Búa rìu dư luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bữa trước bữa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Bực đấm ngực mà chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Bún Phương Giai mai Thắng Lợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Bụng bí rợ ở đợ mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng chứa dao găm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Phụ Nữ,
|
Bụng đàn bà dạ trẻ con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bụng Đói,
|
Bụng đói cật rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Bụng Đói,
|
Bụng đói thì tai điếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Thói Đời,
|
Bưng kín miệng bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Trách Nhiệm,
|
Bụng làm dạ chịu
Chớ khá than van
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Nở,Gia Đình,
|
Bụng mang dạ chửa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Bụng như bụng cá cóc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Bụng như bụng chó nảy xuống ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng như tang trống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Bụng ở như rương lạc chìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng ỏng đít teo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng ỏng đít vòm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Bụng ỏng khu beo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Bưng tai bịt mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Thói Đời,
|
Bưng tai giả điếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng tỉnh mình gầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụng trống lưng cánh phản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Buộc chỉ chân voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Buộc chỉ cổ tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đi Lại,
|
Bước thấp bước cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Tái Giá,
|
Bước thêm bước nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Buộc trâu trưa nát chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dâu hiền là gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Dâu hiền rể thảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu hôm sớm mai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đầu hôm suốt sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Dâu kẻ nể rể người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Con Cái,Dâu Rể,
|
Dâu là con, rể là khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thức Thời,
|
Đau lại đã, ngã lại dậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đầu má xương chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đem muối bỏ bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu mâu vi bút
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu mày cuối mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Đẩu mễ chết yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu môi chót lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Sinh Tử,
|
Đau một giây chết một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu Ngô mình Sở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu như cối chày máy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau như đau đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau như hoạn
|
Chi tiết
|
Page 148 of 405
;
|