Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơm thảo bà lảo ăn thừa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thờn bơn chịu lép một bề
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thờn bơn một bè
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thốn thảo bất lưu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thơn thớt đầu lưỡi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thốn ty bất quải
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông gia là bà con
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông kim bác cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh đa ám muội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh duệ trí (thánh trí) thủ chi dĩ ngu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông minh sáng láng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thông thiên đạt địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thư bất tận ngôn ngôn bất tận ý
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thử chuông cho biết tiếng đồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thụ dục tĩnh nhi phong bất tức
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thụ giới quy y
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thử kêu đốt tịch
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thủ khẩu như bình phòng ý như thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thứ kỷ trách nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù này ắt hãy còn lâu
Trồng tre uốn gậy gặp đâu đánh què
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù người hại mình
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thư sinh trói gà không chặt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thú tắc vi thê bôn tắc vi thiếp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù tần oán hạng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thù trong giặc ngoài
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua canh này bày canh khác
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa chua quá úng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa còn hơn thiếu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thưa con lớn trứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa giấy vẽ voi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa gió bẻ măng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa hơi mà làm việc ấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua kiện được mười bốn quan năm
Được kiện mười lăm quan chẵn
Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa mạ thì bán chớ có lấy rậm ăn cơm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa nước đục thả câu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua quay đánh đáo gỡ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thừa sống thiếu chết
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua thầy một vạn
Không bằng thua bạn một ly
(Dị bản: Thua Trời một vạn)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thua trăm quan không tiếc
Điếm mắc điếm mới rầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thuở tạo thiên lập địa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Thuộc như lòng bàn tay
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Sao trên trời có bao nhiêu chiếc?
Ếch dưới Ruộng có bao nhiêu con ?
Buồng chuối non có bao nhiêu bẹ?
Cây chuối mẹ có bao nhiêu tàu ?
- Sao trên trời khi nhiều khi ít.
Ếch dưới ruộng khi ít khi nhiều
Buồng chuối non buồng to , buồng nhỏ.
Cây chuối mẹ cây nhỏ cây to
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sát nhất nhân vạn nhân cụ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sát thê cầu tướng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu ao béo cá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng bỏ hoang như vàng bỏ biển
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng cả ao liền
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng dâu hóa bể
Chi tiết
Miền Trung,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng sâu, bàu hẹp, con tép lội, cội tùng rung
Dĩa nghiên mài mực, tạm dùng tả thơ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruộng tứ bề không bằng có một nghề trong tay
Chi tiết
Miền Nam, Bến Tre,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Rương xe, chìa khóa em cầm,
Giang sơn em vác, nợ nần em lo.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột bỏ ra da bỏ vào
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột để ngoài da
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột ngay như ruột ngựa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột như phổi bò
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột nóng như lửa đốt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột rối như mớ bòng bong
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột rối như tơ vò
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ruột thắt gan bào
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu bất khả ép ép bất khả từ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu chè be bét
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu cổ be chè đáy ấm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu không say say vì chén
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu sớm trà trưa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rượu thánh cờ tiên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rút lui có trật tự
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rụt như cổ rùa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rụt rè như gái cấm cung
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Rút ruột tằm trả nợ dâu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa bóng đào
Chi tiết
Miền Trung,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa chân bước xuống ruộng dưa
Dẫu ngay có chết cũng ngờ rằng gian
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa chân đỡ lại sa miệng đỡ không lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa chân xuống giếng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa chân xuống vực
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sa vào miệng cọp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc bất ba đào dị nịch nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc như gươm tàu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc như nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc nước hương trời
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc sắc không không
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sắc tức thị không không tức thị sắc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sạch nhà sạch cửa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sạch nhà thì mát sạch chén bát ngon cơm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sạch như chùi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sạch như lu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sạch nợ làm giàu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sai đẳng chi giao
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sái đậu thành binh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sài lang đương đạo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sấm động gió tan
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có nếp có tẻ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có nếp mừng nếp có tẻ mừng tẻ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có ngăn có nắp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có ngày thớt nghiến với dao phay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có nghén thì đẻ có ghẻ đâu mà lây
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có nước đồng nước sông mới dẫy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có ở trong chăn mới biết chăn có rận
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có ông tướng dở đỡ ông tướng hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có phúc đẻ con biết lội có tội đẻ con biết trèo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Có phúc làm quan có gan làm giàu
Chi tiết
Page 15 of 405
;