|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu thịt thì gầy trâu cày thì béo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu tìm cọc cọc chẳng tìm trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu tìm cột cột không tìm trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu toi thì bò ngã
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu tóm sừng trông to hơn,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Trâu trắng đi đâu mất mùa tới (đến) đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu trắng trâu đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trấu trong nhà để gà ai bới
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trây máu ăn phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trầy vi tróc vảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cuộc Sống,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Trẻ cậy cha, già cậy con
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Hiếu Thảo,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Trẻ con dựa bố mẹ, Già cả nương con cái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Trẻ dưỡng cây, già cây dưỡng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẻ ghe lúc ăn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cây Cỏ,Thiên Nhiên,
|
Tre già để gốc măng non mọc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Tre già là bà gỗ lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Tre già là bà lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Tre già măng mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tre khóc măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Tre lại trói tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Tre lướt cò đỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Tre ngã cò đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Tre ngã cò đỗ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tre ngấm khô, gộ ngâm ướt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẻ người non dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Tre non dễ uốn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tre non đuôi én
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Trẻ ốm mùa hè, trâu què mùa đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Nông,
|
Trẻ trồng đa, già trồng thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khuyến Nông,
|
Trẻ trồng na, già trồng chuối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,Tu Thân,
|
Trẻ vui nhà, già vui chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thân Phận,Thói Đời,
|
Trên đe dưới búa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên đội dưới đạp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trên gò dưới vực
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trên không tranh dưới không véc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trên mồm con ga, dưới má con chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,So Sánh,
|
Trên rừng thì hổ lang, dưới làng mặt rỗ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trên sống dưới khê tứ bề nhạo choẹt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Liên Hệ,Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Trên thuận dưới hòa là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Muốn ăn trứng phải đặp vỏ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thói Đời,
|
Muốn ăn cá nhồng lấy chồng kẻ bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Lao Động,
|
Muốn ăn cua phải lột vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọt gặm sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một gáo hai chĩnh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Một hạt thóc, mười hạt mồ hôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một hội một thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một hột muối cắn làm hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một kèo một cột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một khố hai người đóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một kiểng hai quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một kín mười hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một là vợ hai là nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lầm hai lỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Một lượt cỏ thêm giỏ thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mặt hai lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mặt hơn mười gói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mất một còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mất mười ngờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một máu một thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phụ Nữ,Nội Trợ,Tương Đồng,So Sánh,
|
Một mệ đàn bà bằng ba bếp lả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chưa no lo chưa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn chưa tàn miếng trầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chực đòi bánh chưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Thân Phận,
|
Ăn chực nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chung máng, ở chung chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn chung mủng riêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn chung ở chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chung ở lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn cỗ có phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Ăn có mời, làm có khiến
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có mời, mần có mạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn cỗ nói chuyện đào ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cỗ phải lại mâm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có phần, mần có việc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn coi chắc mặc coi thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Thân Phận,Làm Dâu,
|
Ăn cơm cá khúc là nhà có tội
Vì đâu nên nỗi đã khổ thân em,
Đem thân vào nhà "cá khúc" khó chen đứng ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cơm có canh, tu hành có bạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Ăn cơm độn ngô mà nói chuyện thủ đô Hà Nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn cơm hớt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Con Cái,Cha Mẹ,
|
Ăn cơm le trú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cơm thiên hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,Ăn Nói,
|
Ăn cơm trên nói hớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,Hư Thân,
|
Ăn cơm trước kẻng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ ăn vãi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Mắng Mỏ,
|
Ăn đồ hô mần đôốc hôốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đỡ làm giúp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ làm vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn dơ ở bẩn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn độc chốc đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,Ăn Uống,
|
Ăn đói mặc rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn đói mặc rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Chế Giễu,Thân Phận,
|
Ăn đợi nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đói nằm co
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Giàu Nghèo,
|
Ăn đói nhịn khát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,Vợ Chồng,
|
Ăn đời ở kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn đơm nói đặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đòn chịu vạ thay người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đồng chia đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn đong ở đợ
|
Chi tiết
|
Page 150 of 405
;
|