|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thứ Bậc,Pháp Luật,
|
Nhất thất túc thành thiên cổ hận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thứ Bậc,Hôn Nhân,
|
Nhất thế phá hôn nhân tam thế cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Pháp Lý,
|
Nhất thế tụng tam thế thù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bài Bạc,Thứ Bậc,
|
Nhất thì được nhị thì thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,Quân Sự,
|
Nhất thỉ quán song điêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất thốn thổ nhất thốn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Thứ Bậc,
|
Nhất thủ nhì vĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất ty phò cửu đỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất tiếu khuynh thành tái khuynh quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất tiếu thiên kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất tội nhất xá vạn tội vạn xá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh,Tài Sản,Tiền Tài,Thứ Bậc,
|
Nhất tội nhì nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất tự đáo công môn cửu ngưu nan thục xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất tự thiên kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,Ứng Xử,
|
Nhất tự vi sư bán tự vi sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nhất tự vi sư, bán tự vi sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thứ Bậc,
|
Nhất tướng công thành vạn cốt khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thứ Bậc,
|
Nhất tướng công thành, vạn cốt khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Số Lượng,
|
Nhất túy giải vạn sầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Thứ Bậc,
|
Nhất vợ nhì trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thứ Bậc,
|
Nhất voi một ngà nhì người ta một mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thứ Bậc,
|
Nhất xương nhì da thứ ba dạc lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Số Lượng,
|
Nhất ý cô hành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thứ Bậc,
|
Nhất Yên Huy, nhì Khố Nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhảy như chân sáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhảy như con chi chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẹ bước thang mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẹ không ưa ưa nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhe nanh múa vuốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẹ như bấc nặng như chì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẹ như lông hồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhè thầy chùa mượn lược
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhện giăng mùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhện sa xà đón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nheo nhéo như mõ réo quan viên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhét cá lòi dam
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhét cua lùa dam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhĩ hà nhất thể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhị khí châu du
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhĩ mục quan chiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhí nhắc như chuột ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhi nữ thường tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Nhi nữ tình trường, anh hùng khí đoản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhị thập bát tú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhị thập bát tú đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhị thập tứ hiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhĩ văn bất như mục kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiên my chi cấp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhiều chuyến hơn chuyến nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều con giòn mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giật cổ mèo treo cổ chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giật đầu cá vá đầu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giật gấu vá vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giáthú bất luận tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Giàu ăn cơm ba bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu ăn khó chịu
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Đời Sống,
|
Giàu bán ló, khó bán con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu Bát Xu không bằng cái lộ khu Cửu Thọa;
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu có số, đừng cố mần chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Giàu Nghèo,
|
Giàu con hơn giàu của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Giàu Nghèo,
|
Giàu con lắm của
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu con nít béo lợn con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu của không bằng giàu con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấu đầu hở đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu đầu hôm khó sớm mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gian Dối,
|
Giấu đầu lòi đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu điếc, sang đui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Giậu đổ bìm leo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hỏi khó phiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hởi khó phiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấu kim tay áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giậu nát chó ỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu người ta tiếng mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu người túng mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Giấu như mèo giấu cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu nứt đố đổ vách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tạo khó bán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu trọng khó khinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu trong trứng giàu ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu út ăn khó út chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu vẻ vang sang lịch sự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Bằng Hữu,Giao Tế,
|
Giàu vì bạn, sang vì vợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu vì rọng, không ai giàu vì bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấu voi đụn rạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giãy lên như đỉa vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giây máu ăn phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giày sành đạp sỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giày thừa dép thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Lý Lẽ,Ứng Xử,
|
Giầy thừa guốc thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giếng đâu thì ếch đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Giêng trúc lục tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gieo đào thả lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gieo đào trả lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gieo đào trả mận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gieo gió gặt bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Gieo mạ cần phải kén giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Gieo nhân nào gặt quả nấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gieo thoi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ác Độc,Nham Hiểm,
|
Giết người không dao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nham Hiểm,Ác Độc,
|
Giết người không gươm
|
Chi tiết
|
Page 153 of 405
;
|