|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên kỳ vạn trạng - 千奇萬狀
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên la địa võng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên lý chi hành, thủy ư túc hạ
千里之行,始于足下
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên lý nan dung - 天理难容
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên lý nhân duyên nhất duyên khiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên lý tại nhân tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên lý tống tẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên lý tuần hoàn châu nhi phục thỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên ma bách chiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên môn vạn hộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện nam tín nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên nan vạn nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên ngoại hữu thiên - 天外有天
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên ngôn vạn ngữ - 千言万语
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên nhược hữu tình thiên diệc lão.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên niên vạn đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên phú địa tái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiên phương bách kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Thiên quân vạn mã - 千軍萬馬
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thiện sanh (Thiện sinh) phước chung
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Răng cào chìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Răng cứng lưỡi mềm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Răng đen má đỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Ráng mỡ gà có nhà thì giữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Ráng mỡ gà thì gió ráng mỡ chó thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Ráng vàng thì nắng ráng trắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Răng với tóc là gốc con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Ranh ma quỉ quái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Uống,
|
Rành rành như canh nấu hẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Uống,
|
Rành rành như hành nấu thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rành việc hơn rành lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rào đường lấp ngõ (rấp ngõ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rao mật gấu bán mật heo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rao mõ không bằng gõ thớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rào sau đón trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rào trước đón sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rát cổ bỏng họng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rát hơi bỏng cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rát như lửa bỏng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rặt rặt ẻ cứt đận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rau bợ là vợ canh chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rau cháo qua ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rau già cá ươn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Rau muống tháng chín
Nàng dâu nhịn cho mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,So Sánh,Dâu Rể,
|
Rau muống tháng chín, nhịn cho mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Rau nào sâu nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Vụng Về,
|
Râu ông nọ cắm cằm bà kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Rụng rời tay chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rừng sâu núi thẳm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rừng thiêng nước độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Rừng vàng biển bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rừng xanh núi đỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rược bắt mặt trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rước họa vào thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rước nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rước ông bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,
|
Rước thần chủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xử Thế,Phản Quốc
|
Rước voi giày mả tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Thảo,Hán Việt,
|
Rước voi giày mả tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xử Thế,Phản Quốc
|
Rước voi về giày mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Rước voi về giày mả tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Thiên Nhiên,
|
Ruồi bu (bâu) kiến đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi đậu lỗ mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi đậu phải chống gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi đem tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Xã Hội,
|
Ruồi đỗ chẳng buồn xua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi sa nhện đón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sanh nghề tử nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sánh phượng cưỡi rồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sóng to gió lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Song Tuyệt Chí Tôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rầu rĩ như khỉ chết con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rày đây mai đó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rầy thì bắt bỏ bù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Rể đông sàng dâu nam ván
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rễ đu đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rẻ như cám sú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rẻ như khoai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rẻ như ổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rẻ như toóc lụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rế rách đỡ nóng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Đời Sống,
|
Rẻ thì mua chơi đắt thì nghỉ ngơi đồng tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rẽ thúy chia uyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rẻ tiền mặt đắt tiền chịu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rèo như rèo bò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rèo tru đực không bằng chực bựa ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rỉ hơi vang lặng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,
|
Riệu Đức Thanh, chanh Chợ Thượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Rình như mèo rình chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rô anh thì tiếc nữa giếc tôi ư ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rõ như ban ngày ban mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rổ rá cạp lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rổ trẹt lận nẩy tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rọc lá chừa bẻo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ròi bu kiến cắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ròi bu kiến độ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhắn Nhủ,
|
Rồi đâu sẽ vào đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo non vượt bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trêu cò cò mổ mắt
|
Chi tiết
|
Page 157 of 405
;
|