|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trêu ong thì ong đốt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trêu oong oong cắm, trêu tắn tắn đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri âm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri chỉ bất đãi, tri túc bất nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trị dân như chia thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri giả bất ngôn, ngôn giả bất tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri hành hiệp nhất (hợp nhất)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri hành nhất trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri kim nhật bất tri lai nhật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri kỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trì ngư lung điểu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri nhân tri diện bất tri tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trị nước như chia thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tri pháp úy pháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tri sở bất ngôn. Ngôn sở bất tri.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Tri túc đệ nhất phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Triệt đầu triệt vĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Triều tam mộ tứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Triều tần mộ Sở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Triêu xan dạ túc 朝餐夜宿
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tríu chắc như rạm trôi bè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trở đầu về núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trở đi mắc núi, trở lại mắc sông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trổ Đổng Và, dợ nhà không kịp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trở khâu rạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ mặt địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ mắt ếch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trở mặt mần trái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trở mỏ cắm cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Trò nào trống ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trở tay không kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trỏ tay năm ngón
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trở trôốc lộn khu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trợ trụ vi ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trở vỏ lửa ra (vô)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trở vô trở ra cụng thằng cha khi nại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trổ vồng thì lụt, trổ cụt thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ xương lòi da
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trốc bù ngù như rơm;
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trốc cúi đi mô lặc lè theo đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trọc đầu càng mát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tróc hổ dị phóng hổ nan
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trốc to như ấm Đạm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời bất dung gian đảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời bắt sao chịu vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời cao bể rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Quả,Đạo Đức,
|
Trời cao có mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Trời cao đất dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,
|
Trời chẳng đóng cửa ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Thiên Nhiên,
|
Trời che đất chở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trời cho ai nấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lười Biếng,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trời cho hơn lo làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời còn rộng đất còn dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời đánh còn tránh miếng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời đánh không chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời đánh thánh vật
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời đi khỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,Sức Mạnh,
|
Trói gà không chặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời gầm không nhả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời kêu ai nấy chịu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,
|
Trời kêu ai nấy dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,
|
Trời không chiều lòng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời không có mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trời không đóng cửa ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,
|
Trời không dung đất không tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,
|
Trời long đất lở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời mưa lâu trời dợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời mưa nắng lò nác bò vô cửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lắm đau bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Ăn lắm ỉa nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn làm sao nói làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lắm thèm nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn lắm trả nhiều
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn lạt mới nghị đến mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn lấy hương lấy hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy no, mặc lấy ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy thảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ân lễ hữu gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Chế Giễu,
|
Ăn lông ở lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn lúc đói nói lúc say
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Trang Phục,Chế Giễu,
|
Ăn mặc như bà Đị Soạn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chê Trách,Trang Phục
|
Ăn mặc như đồ ba gà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Ăn mặc như Xướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn mắm lắm cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Xã Hội,
|
Ăn mắm mút dòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn mận trả đào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Trang Phục,
|
Ăn mang như May Bường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn mảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn mảnh khảnh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn mất tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn mật trả gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn mày ăn xin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,
|
Ăn mày cầm tinh bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ăn mày công đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tín Ngưỡng,
|
Ăn mày cửa Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Ăn mày đòi xôi gấc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn mày hoàn bị gậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Chế Giễu,Giàu Nghèo
|
Ăn mày không tày dự bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Chế Giễu,
|
Ăn mày mà đòi xôi gấc
|
Chi tiết
|
Page 158 of 405
;
|