Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Thành Ngữ Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói, Ăn ớt nói càn Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Thói Đời,Phụ Nữ, Chút kít đàn ông bằng một công đàn bà Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chùy tâm thích cốt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyển bại thành thắng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tiếp,Láng Giềng, Chuyện bé xé ra to Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyện bỏ ngoài tai Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyên chế chính thể Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyến đò nên nghĩa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyện gác ngoài tai Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyển họa vi phúc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyện lành banh ra dữ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Hán Việt, Chuyển nguy vi an Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyện nọ xọ chuyện kia Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Hán Việt, Chuyên tâm bão nhất Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chuyện trên trời dưới đất Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tương Quan,Ứng Xử, Có mặt đặt tên Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có ăn có chịu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có ăn có để (có mặc) Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có an cư mới lạc nghiệp Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cô ăn đầu cậu ăn mũi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cố ảnh tự tâm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử, Có ba bảy cách làm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cờ Bạc,Thói Hư,Tật Xấu, Cờ bạc khát nước Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cờ Bạc,Thói Hư,Tật Xấu, Cờ bạc về sáng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có bát ăn bát để Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có cá vạ cơm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có căn có cội Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cổ cày vai bừa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có chăn lăn chiếu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Lòng Tham, Có cháo hỏi chè Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có chí thì nên Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có chịu làm thì mới có Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam, Thành Ngữ Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình, Có chồng em muốn có chồng Chưa phải duyên nợ tơ hồng chưa trao. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Hôn Nhân,Gia Tộc,Vợ Chồng, Có chửa có đẻ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cờ Bạc,Thói Hư,Tật Xấu, Cờ chưa tới nước chưa đi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Quan Quyền, Có chức có quyền Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cô chưởng nan minh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Có cơm có tiền Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, Có công mài sắt, có ngày nên kim Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một mình một cõi Chi tiết
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống, Một năm làm nhà, ba năm trả nợ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một nồi hai vung Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Thói Đời,Giao Tế,Cảm Xúc,Y Tế, Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một sống hai chết Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một sống một mái Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một sống mười chết Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một sự nhịn chín sự lành Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tấc đến trời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tầm tên bắn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một tay một chân Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Xã Hội,Cô Đơn, Một thân một mình Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thang tiết nghĩa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thuyền một bến Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Một thuyền một lái Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Thói Đời, Một tiếng cha bằng ba tiếng mẹ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Y Lý, Một tinh thần minh mẫn trong một thân thể tráng kiện Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Gia Súc, Giờ gà lên chuồng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió kép mưa đơn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giở mặt như giở bàn tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió mát trăng thanh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giơ nách cho người cù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giờ nào việc nấy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giở ngô giở ngọng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Thân Phận,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Giỏ nhà ai quai nhà nấy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió rung cây chuyển Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thiên Nhiên, Gió táp mưa sa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, Giơ tay mặt đặt tay trái Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió thảm mưa sầu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thiên Nhiên,Thời Tiết,Hiện Tượng, Gió thổi là chổi trời Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tướng Trâu,Xã Hội, Giờ trâu về chuồng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gió vào nhà trống Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giơ xương lòi da Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giòi trong xương giòi ra Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giòn cười tươi khóc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống lừa ưa nặng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống như khuôn đúc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giống như tạc Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Gióng trống phất cờ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt châu tầm tã Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt nước cành dương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt tương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giọt vắn giọt dài Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ Bụt thì ăn oản Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, Giữ cho trong ấm ngoài êm thuận hòa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ đám ba bề Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ miệng như chăn tù Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giữ như giữ mả tổ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi đục thẳng tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giùi mài kinh sử Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Giường cao chiếu sạch Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Nhân Cách, Cà lơ thất thểu Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Lý Lẽ,Thiên Nhiên, Cá lớn nuốt cá bé Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Thành Ngữ Sông Nước,Thiên Nhiên,Quê Hương,Đất Nước, Cá lui về sông Vịnh, chim ngược ngàn kiếm đôi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử, Cá lụy vì mồi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ảnh Hưởng,Tương Quan, Cá mạnh vì nước Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Tương Phản,Sông Nước, Cá mè đè cá chép Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ So Sánh,Sòng Phẳng,Công Bằng,Thiên Nhiên, Cá mè một lứa Chi tiết
Miền Trung, Phú Yên, Thành Ngữ Tính Nết, Cả mô là đồ làm biếng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thân Phận, Cá nằm trên thớt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Thiên Nhiên, Cá nhảy chim bay Chi tiết

Page 160 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17