Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Khỏe như trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Chế Giễu,
|
Khỏe như vâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Khỏe như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Khoẻ như voi không coi cũng ngã
Tránh nơi bẫy thả gặp giá bẫy treo
Chớ khinh thân phận bọt bèo
Đến khi nước lụt bèo trèo lên trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khoe Khoang,Phương Ngữ,
|
Khoe tài mạnh gánh lòi trôn trê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Vận,Thân Phận,Ăn Trộm,Vận Số,
|
Khoét ngạch phải nhà thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Mưu Sinh,Ăn Trộm,
|
Khoét vách trèo tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
An Phận,
|
Khỏi điều duyên nợ rày rà
Khỏi mang tiếng xấu như là những ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Tính Nết,Chế Giễu,
|
Khỏi điều duyên nợ rày rà (2)
Khỏi người bỉ độn, khỏi nhà đần ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khơi đống tro tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,
|
Khỏi họng bọng giơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,Phong Tục,
|
Khói lạnh hương tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khỏi lỗ vỗ vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,
|
Khỏi nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khởi phụng đằng giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Bạc Nghĩa, Y Lý
|
Khỏi rên quên thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khởi thừa chuyển hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tục Dao,
|
Khỏi truông trổ bòi cho khoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khỏi vòng cong đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Khom lưng quỳ (uốn) gối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khom lưng uốn gối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khóm trúc bụi tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ăn cái dại ăn nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ăn người dại người ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn ba giờ dại chốc nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Khôn ba năm dại một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn cậy khéo nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Khôn cậy, khéo nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn chẳng có tiền khôn ấy dại
Dại có uy quyền ấy dại khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Khôn chẻ nỏ không bằng vận đỏ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn chết dại chết biết sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao,
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn cho người ta rái (2)
Dại cho người ta thương,
Dở dở ương ương tổ cho người ta ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn cho người ta rái,
Dại cho người ta thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,Cảm Xúc,
|
Khôn cho người ta vái dại cho người ta thương
Dở dở ương ương, chỉ tổ cho người ta ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn có nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn cũng chẳng lại với trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Khôn cũng chết dại cũng chết biết thì sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Khốn cùng phát sinh trí xảo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Khôn dại tại tâm
Hay giận âm thầm là người ích kỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn dại tại tâm đái dầm tại ngủ mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Khôn dại tại tâm giận thầm là người ít có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn dại tại tâm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Khôn đâu có trẻ, khoẻ đâu có già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Khôn đâu đến trẻ khoẻ đâu đến già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Khôn đi là lẽ, khỏe đi ở mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Khôn độc bằng ngốc đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn độc không bằng ngốc đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Lý Lẽ,
|
Khôn độc sao bằng ngốc đàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn khéo bánh dầy vụng dại chày cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khéo lấy miệng mà sai,
Vụng dại lấy vai mà đỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khéo vá may, vụng về cày cấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn khi vô sự thảo khi no lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn không chờ tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm cột cái dại làm cột con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lắm dại nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn làm lại dại làm nho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lắm lại dại nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm lại dại ở chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm lẽ khoẻ ở mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn làm văn tế dại làm văn bia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lanh làm bẽ mặt người
Đến khi bẽ mặt cười người khôn lanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Thân Phận,
|
Khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn lỏi sao bằng giỏi đàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn nên quan gan nên giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn nên quan, gan nên giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nghi tri chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Giao Tế,Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan chẳng lọ là nhiều
Người khôn mới nói nửa điều đã khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan chẳng lọ nói nhiều
Người khôn mới nói nửa điều cũng khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan có nọc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Lỡ Duyên,Thôn Quê,
|
Khôn ngoan cũng tiếng thơm vườn
Gá duyên không đặng, cũng để đường xuống lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan đến cửa quan mới biết
Giàu có ba mươi Tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan đến cửa quan mới biết,
Giàu nghèo ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Bằng Hữu,Ứng Xử,
|
Khôn ngoan giữa đám bạn bè
Đừng cho ai lận, chớ hề lận ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan hiện ra ngoài,
Què quặt hiện ra chân tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hoàn Cảnh,
|
Khôn ngoan kiếm ăn người
Mạt đời kiếm ăn quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Khôn ngoan mỗi người một ý,
Lịch sự mỗi vẻ một hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Cha Mẹ,Gia Tộc,Giáo Dục Gia Đình,
|
Khôn ngoan nhớ đức ông bà
Làm nên phải nhớ tổ tông phụng thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cảm Xúc,
|
Chiều chiều ra đứng gốc cây (2)
Trông trời trời quạnh, trông mây mây buồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lỡ Duyên,Tinh Yêu Trai Gái,Trách Móc,
|
Chiều chiều ra đứng ngõ sau (4)
Hai tay rũ xuống như tàu chuối te
Tiếc công vun bón cây me
Me không có trái chim mè đậu lên
Tiếc công rày xuống mai lên
Mòn đàng đứt cỏ không nên tự trời
Tưởng rằng kèo cột ở đời
Ai ngờ kèo rã, cột rời tứ phương
Ngày nào em nói em thương
Như trầm mà ủ trong rương chắc rồi
Bây giờ khóa đứt chìa rơi
Rương long nắp vỡ bay hơi mùi trầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,
|
Chiều chiều ra đứng ngõ xuôi
Ngó không thấy mẹ ngùi ngùi nhớ thương (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,
|
Chiều chiều ra ngõ đứng trông
Ngõ thì thấy ngõ, người không thấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,Lỡ Duyên,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Chiều chiều ra ngõ mà trông
Bạn không thấy bạn tình không thấy tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,Thương Cảm,Cảm Xúc,
|
Chiều chiều trước bến Văn Lâu
Ai ngồi, ai câu, ai sầu, ai thảm
Ai thương ai cảm ai nhớ ai trông
Thuyền ai thấp thoáng bên sông
Đưa câu mái đẩy chạnh lòng nước non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,Cảm Xúc,
|
Chiều chiều tui buồn tui ra sông cái
Tự ải cho rồi
Sống làm chi mà chia ly thục nữ
Thác cho rồi đặng chữ thủy chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,Sông Nước,Lỡ Duyên,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Chiều chiều vác cuốc kiếm lươn
Nước trôi lươn trượt người thương mất rồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Thân Phận,Lỡ Duyên,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Chiều chiều vãng cảnh vườn đào
Hỏi thăm hoa lý rơi vào tay ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Chiều chiều xách giỏ hái dâu
Hái dâu không hái, nhớ câu ân tình.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chiêu hiền đãi sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đa Thê,
|
Chiếu hoa mà trải góc đền,
Muốn vô làm bé, biết bền hay không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trách móc,
|
Chiếu hoa mà trải sập vàng
Điếu Ngô xe trúc sao chàng chẳng say?
Những nơi chiếu cói võng đay
Điếu sành xe sậy chàng say la đà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trắc Nết,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Chiếu hoa nệm gấm không chồng cũng hư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Nghĩa Mẹ,
|
Chiều hôm mới trở về nhà
Tiền xe dành để mua quà cho con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Chiều nay có kẻ thất tình
Tựa mai, mai ngã, tựa đình, đình xiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,Ứng Xử,
|
Chiều người lấy của
chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Chiều người lấy của (2)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Chiều người lấy việc, chiều chồng lấy con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Chiều như chiều vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Chiếu xanh trải xuống mà ngồi
Em ơi xích lại gần tôi kẻo buồn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim ăn thung nào quen thung ấy
|
Chi tiết
|