|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Phập phù như ma trơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phất cờ nương tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phát dã như lôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phật hiền không thờ
Qủy dữ phải cúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phật khẩu xà tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phất ngọn cờ vàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Phát như phát chẩn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tín Ngưỡng,
|
Phật tại tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tín Ngưỡng,
|
Phật tại tâm trung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phất tri nhơn sự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Phát triển cộng đồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Phéc rọt cho troi ruông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Chính Trị,
|
Phép nước luật vua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,
|
Phép Phật nhiệm mầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,Quan Quyền,
|
Phép vua thua lệ làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi cao đẳng bất thành phu phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phỉ chí bình sanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phỉ chí tang bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi cổ bất thình kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi lễ vật ngôn phi lễ vật động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Phi nội tắc ngoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi phụ bất sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ,Buôn Bán,
|
Phi thử bất khả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi thương bất phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi tiền bất hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Phị tinh đới nguyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phi ưng tẩu cẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phiếm ái chúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phiên phục nùng bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phổ độ chúng sinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Phô nghe nhủ cứ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Phơi ló thì phải năng quây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phồn hoa đô hội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Phong ba bão táp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong ba bất trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong chúc tàn niên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng gáy non kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng hoàng đua se sẻ cũng đua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng hoàng triệu bích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phùng má trợn mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phùng mang trợn mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng múa rồng bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phước ba đời để lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn nhà dại chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nhi tri chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như rái cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khôn nứt máu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn trước tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn từng xu, ngu bạc vạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn văn tế dại văn bia
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không ăn không mần, giờ dần cụng dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tiếp,
|
Không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không chết cụng hết hơi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không chết nác đôông cụng chết nác rặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đội trời chung (chung trời)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không hột cơm trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không kèn không trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Không khảo mà khai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không khảo mà xưng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không lân không vôi thì thôi làm lạc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không mắc trôốc thì cụng mắc tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khổng Minh tọa lầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không mợ thì chợ vẫn đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không một xu dính túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Không nên đặt lưỡi cày trước con trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không nên không phải
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Không nên vơ đũa cả nắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Nói,
|
Không nói không rằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Không nói nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Sức Khoẻ,
|
Không ốm không đau, làm giàu mấy lúc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không phải bày cho đị xăn mấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Làm và nói phải đi đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm việc bao đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm việc nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm việc tầm ruồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lăn chai đổ đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lan tâm huệ chất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lằn tên mũi đạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang bạt kỳ hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lãng độ thanh xuân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lang dưa, nưa mói, chói mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Cổ Tục,Phong Tục,
|
Lễ phản khóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tín Ngưỡng,
|
Lễ phục hồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ quan ôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lê rụng lý sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tang Chế,
|
Lễ siêu độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ sơ ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phong Tục,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Lễ sơ vấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Tang Chế,
|
Lễ tạ mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tái ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tam ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Le te đi một nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tế thổ thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Cưới Hỏi,Hôn Nhân,
|
Lễ thân nghênh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thành phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thành phục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Chồng tới vợ lui, chồng hòa vợ thuận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Hạnh Phúc,
|
Chồng tới vợ phải lui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Chồng xấu dễ xài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Chim kêu ai nỡ bắn
|
Chi tiết
|
Page 164 of 405
;
|