|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng cắn chân đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng chào xơi bụng khấn Trời đừng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng cơm manh áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng còn hôi sữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Miệng còn se có đâu chè thiết khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Miệng còn thèm lại có nem đãi khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng đất cắm dùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng đỉnh chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng đọc ca tay tra lỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng giữa làng bằng một sàng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng giữa làng bằng sàng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Miệng hùm gan sứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Miệng hùm nọc rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng kẻ sang có gang có thép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng khấn tay vái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Miệng khôn, trôn dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng không làm da non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng kia hạ rộng miếng nọ động quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Miệng lằn lưỡi mối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng lúng búng như ngậm hột thị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng nam mô bồ tát
Giấu giáo (dao) mác sau lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng nam mô bụng một bồ dao găm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng ngậm hạt thị
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Miệng ngậm vàng ngậm bạc,
Gặp người không biết chào cũng ngu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng ngon đánh ngã bát đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Miếng ngon nhớ lâu lời đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Miếng ngon nhớ lâu, lời đau nhớ đời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Miệng nhà giàu nói đâu ra đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Miệng nhà quan có gang có thép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Miệng như gàu dai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Miệng nói chân đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Miệng nói tay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng ông cai vai đày tớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Miệng Phật tâm xà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng quan trôn trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng quen trôn trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng sót miếng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng thế chê cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miệng thế gian chẳng ít thì nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Miếng thịt là miếng nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,Giao Tế,
|
Miếng trầu héo chung rượu lạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,Giao Tế,
|
Miếng trầu là đầu thuốc câm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,Giao Tế,
|
Miếng trầu làm đầu câu chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,Giao Tế,
|
Miếng trầu nên dâu nhà người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,Giao Tế,
|
Miếng trầu nhận ngỏ là miếng trầu bỏ đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tướng Mạo,
|
Miệng tu hú ăn lở rú lở non!
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tướng Mạo,
|
Miệng tu hú, ăn lở rú lở rí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tướng Mạo,
|
Miệng tươi như hoa nở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình chê ta đục mình đà trong chưa ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết, So Sánh, Tương Quan
|
Mình da cóc trong bọc vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình đồng da sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình gầy là thầy cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,
|
Mình gầy xác ve
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình làm ra chẳng ma nào làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Mình lính tính quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình sống hơn đống vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mít chạm cành chanh chạm rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Mít chạm cành, chanh chạm rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Thần hồn nát thần tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thần khẩu hại xác phàm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Than không hồng đuôi cá không cong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,Chế Giễu,
|
Thần linh cũng kinh đứa ngô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thân lươn bao quản lấm đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Thân lươn chẳng quản lấm đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thân sống không bằng thân chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Than thân trách phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thần thánh bất khả xâm phạm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Ứng Xử,Thân Phận,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Thân trâu trâu lo thân bò bò liệu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Ứng Xử,Thân Phận,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Thân trâu trâu lo, thân bò bò chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Thân trọng thiên kim. (1)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng ba bà già chết cóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng ba dâu trốn, tháng bốn dâu về,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng ba mưa đám, tháng tám mưa cơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng ba ngày tám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng ba u ám thì nắng, tháng tám u ám thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng bảy heo may, chuồn chuồn bay thì bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng bảy kiến bò chỉ lo trời (lại) lụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng bảy kiến đàn, đại hàn hồng thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng bảy ngâu ra, mồng ba ngâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng bảy nước chảy qua bờ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thừa Thiên,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Tháng bảy nước nhảy lên (vô) (khỏi) bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng bảy trông ra, tháng ba trông vào.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng chạp cày ủ, gánh thóc gãy đòn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Kinh Nghiệm,Giao Tế,
|
Thằng chết cãi thằng khiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thiên Nhiên,Thổ Sản,
|
Tháng chín ăn rươi, tháng mười ăn ruốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng chín mưa rươi (2)
Tháng mười mưa mạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng chín mưa rươi (3)
Tháng mười chịu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Thời Gian,
|
Tháng chín mưa rươi, tháng mười mưa cữ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng chín mưa rươi, tháng mười mưa mạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Tháng năm chưa nằm đã sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,Thời Gian,
|
Tháng năm đi trước,
Tháng mười chẳng ngược về sau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng năm đong trước,
Tháng mười đong sau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy được đường quang bước quàng đường rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Thuận buồm xuôi gió, xuôi chèo mát mái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuận mắt ta cả nhà đều thuận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Tướng Trâu,
|
Thiệt tình hỏng phải ba hoa
hôm qua tui thấy con gà đá trâu.....
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,Gia Súc,
|
Gà mái gáy mai, lụn bại cửa nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,Gia Súc,
|
Gà mái gáy thì gở
|
Chi tiết
|
Page 18 of 405
;
|