|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua rào vỗ vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Qua sông đấm b… vào sóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua sông đến bến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Qua sông nên phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sông Nước,
|
Qua sông phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quá tam ba bận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ thấy gà thì đớp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ theo gà con
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông buông gậy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vong Ân,Bạc Nghĩa,
|
Qua truông đấm buồi cho cọp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh gặp nanh sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Quả xanh lại gặp nanh sắc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan cả vạ to.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan chẳng lành mắng giành không vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan có dạng tướng có hình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần còn lai áo còn bâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan cứ lệnh lính cứ truyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan hay quân chồng hay vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan hệ bình thường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần hồ áo cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân hùng tướng mạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan huyện đi quan tri nhậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan khôn thì dân sáng quan dại thì dân ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quân lệnh như sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần manh vẫn quần manh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Quan muốn sang, nhà hàng muốn đắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Quan Quyền,Chính Trị,Hành Chánh,Hành Chính,
|
Quan nhất thời, dân vạn đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Quan nói hiếp đồng nghiệp nói thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quan phủ đi, quan tri nhập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan san đã trải bị mang đã từng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Quan sang cũng bởi làng mà ra.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chính chuyên thợ giác đĩ già quận công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Chó ăn đá gà ăn muối (ăn sỏi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Chỗ ăn không hết chỗ thết không khẳm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hà Tiện,
|
Cho áo, tiếc dải.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Giáo Dục,Đạo Đức,
|
Chớ cho ai lận, chớ hề lận ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Chó chùa bắt nạt chó làng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Chó chưa cắn đã chìa răng ra.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Chợ có phiên, tiền có ngữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó cùng nhà, gà cùng chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Chó dại có mùa, người dại quanh năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chờ được vạ má đã sưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó già, gà non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó giống cha gà giống mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó giữ nhà gà gáy sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Cho không hết, thết không khắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhắn Nhủ,
|
Chớ lấy thành bại mà luận anh hùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Chó lê trôn, gà gáy gở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó liền da, gà liền xương
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Súc,Nông Tang,
|
Chó ngu sủa mặt trăng,
Người ngu hát ngày mùa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Tình Nghĩa,Bằng Hữu,
|
Cho nhau vàng, không bằng trỏ đàng đi buôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó quen nhà, gà quen chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Chó sủa mặc chó đường ta ta đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Chó sủa, chó không cắn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đợi Chờ,Thiên Nhiên, Châm Biếm
|
Chờ sung rụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không sợ hẹp nhà sợ hẹp bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thành công cũng thành nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thầy đố mày làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thương sao lấy không khuấy sao hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Phận Nghèo,
|
Không tiền chồng Ðông vợ Ðoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Kinh Nghiệm,
|
Không tiền khoáng hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Kinh Nghiệm,
|
Không tiền không gạo mạnh bạo gì thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Kinh Nghiệm,Thân Phận,
|
Không tiền không gạo mạnh bạo xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Không tiền nói ra chẳng khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Kinh Nghiệm,Thân Phận,
|
Không tiền trần bì chỉ xác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Kinh Nghiệm,Thân Phận,
|
Không tình cũng nghĩa tâm giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ưa đổ thừa cho xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ưa thì dưa có giòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Không vào hang hổ, sao bắt được hổ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Không vào hang hùm sao bắt được hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không vay mà trả không vả mà sưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khư khư như ông từ giữ oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,
|
Khua môi múa mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuyên đừng theo đó bỏ đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ki cóp cho cọp nó xơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm củi ba năm đốt (thiêu) một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cần Kiệm,Hoang Phí,Kinh Nghiệm,
|
Kiếm củi ba năm thiêu một giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm được một muốn ăn mười
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Kiến bò lểnh nghểnh,
Chuột chạy ào ào, thế nào cũng bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Kiến cánh trong tổ bay ra,
bão táp mưa sa tới gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Kiến dọn tổ thời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Kiến giả nhất phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người,
|
Kiến ngãi bất vi vô dõng giả,
Lâm nguy bất cứu mạt anh hùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến ngưu như kiến dương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Kiên Nhẫn,Tính Nết,Kiên Trì,
|
Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến tha lâu cũng đầy tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kiến tha lâu đầy tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến thố kiến khuyển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến trong miệng chén có bò đi đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Kiến vào chân ai người ấy phủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếp xưa đã vụng đường tu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kiết hậu tùng sanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kiết nhân thiên tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kim bọc giẻ lâu ngày cũng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Kim chỉ có đầu, tằm tơ có mối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Ai làm người ấy chịu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Ai nắm tay suốt ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Page 20 of 405
;
|