|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu trong trứng giàu ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu út ăn khó út chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu vẻ vang sang lịch sự
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu vì rọng, không ai giàu vì bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu xứ quê không bằng ngồi lê kẻ chợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,An Phận,
|
Số giàu mang đến dửng dưng
Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Giàu thú quê không bằng kéo lê cả chợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Mẹ Dạy,Ứng Xử,
|
Khi có mà chẳng giúp người
Đến khi nghèo khó ai người giúp cho.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Phương Ngữ,
|
Khun như tiên không tiền cũng dại,
Dại như chó có ló cụng khun
Không tiền chịu thấp, chịu lùn,
Có tiền thì chúng xưng hùng xưng vương.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Sinh Tử,Nghề Nghiệp,
|
Giàu chủ kho no nhà bếp
Chóng chết quản voi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu ăn cá tràu đỏ đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giầu dẵm gai
Bằng nhà khó gãy xương sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu dẫm phải cái gai
Bằng nhà khó gãy hai xương sườn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu dẫm phải cây gai
Bằng như nhà khó gãy hai xương sườn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu đứt tay bằng ăn mày đỏ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu giàu đạp phải cái gai
Cũng bằng nhà khó gãy hai xương sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu phải gai như thuyền chài sổ ruột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu sớm ló; kẻ khó sớm cơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu trồng lau ra ló,
Nhà khó trồng ló ra lau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Nhiều tiền thiên niên vạn đại
Ít tiền làm lại làm đi!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giả Dối,Chế Giễu,
|
Bôi vôi trét phấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hoàn Cảnh,
|
Vật đổi sao dời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hán Việt,
|
Khải nhằm lộ ngá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hóm Hỉnh,
|
Ếch vồ hoa dâm bụt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Hôn Nhân,Chế Giễu,
|
Áo dài chẳng nệ vải sưa
Bảy mươi có của cũng vừa mười lăm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Cưới vợ không cheo, như kèo không chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Hôn Nhân,Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Làm thân con gái phải lo
Mùa đông rét mướt ai cho mượn chồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thả con sằn sặt bắt con cá rô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Trăm tội cũng một cái gông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khoe Khoang,
|
Quần hồ áo cánh mà chi
Quần hồ áo cánh có khi tồi tàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khoe Khoang,Phương Ngữ,
|
Khoe tài mạnh gánh lòi trôn trê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Vè
|
Thói Đời,Khuyên Nhủ,
|
Địt khỏi khu, tru khỏi ràn
Chớ nghe mồm thiên hạ mà tàn hại nhau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học mà không nghĩ là lầm,
Nghĩ mà không học là nguy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học mặc tài, thi mặc phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học một biết mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học nhiên hậu tri bắt túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học như quốc kêu mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học sư bất như học hữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học tài thi phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học thành danh lập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học thì dốt vợ tốt thì muốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học trò đèn sách hôm mai
Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào
Làm nên quan thấp, quan cao
Làm nên vọng tía võng đào nghênh ngang
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học trò lo học, cày rọng lo cày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học trò thì lo học,
Nhà cày rọng thì lo cày.
Sự hay hoá không hay,
Hay chi đồ kiện bọng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học trự túi như hụ
Học đụ sáng như đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học ăn học nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học ăn, học nói, học gói, học mở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học cao không muốn tranh giành
Những người học ít ưa sanh sự phiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chẳng biết chữ cua chữ cò
Nói những chữ như rồng như rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chẳng hay cày chẳng biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chẳng hay thi may thì đỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chọc bát cơm đơm chẳng kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học hành thì ít vào thân
Chức cao quyền trọng dần dần theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Nông Tang,
|
Học hay cày biết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Khuyến Nông,
|
Đất rắn trồng cây khẳng khiu
Những người thô tục nói điều phàm phu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khôn Ngoan,
|
Ế chợ đắt đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Kinh Nghiệm,
|
Miệng ăn núi lở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan ăn tiền thằng dại,
Khái ăn thịt thằng đần
Còn những kẻ khôn ngoan
Quan không mần chi được
Khái nỏ mần chi được.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Láng Giềng,
|
Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Láng Giềng,
|
Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cao bóng dù, su địa ngục
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chê dao lụt có ngày cụt lóng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Vàng mười, bạc bảy, than ba
Đem so với gạo ắt là phải thua.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Tổ cu có cứt rành rành
Ở đời ai cũng nhục vinh ít nhiều.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Một lời đã trót nói ra
Dù rằng bốn ngựa khó mà đuổi theo.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Một lời nói tốt truyền ra
Ngàn người nghe đặng thật là rất hay.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cá chạch đất sỏi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cá đơm đó, ló đi cày
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chim khôn vì tiếng người khôn vì lời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Giàu Nghèo,
|
Tham tiền tham bạc thì giàu
Chớ tham gánh nặng mà đau xương mình.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Kinh Nghiệm,
|
Có tích mới dịch nên tuồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Thiên Nhiên,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Một dòng nước trong hai dòng nước đục
Một trăm người tục một chục người duyên.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ăn Nói,Sinh Tử,
|
Cơm đãi người chết, lời nói đãi tri âm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đi mưa chưa biết lạnh
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa học bò chớ lo học chạy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lười Biếng,
|
Nhà chị chẳng thiếu giống chi
Chị lấy em về ăn nể ngồi dưng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lịch Sử,
|
Nhân phẩm toàn dân mất sạch rồi
Chỉ còn lương thục giá cao thôi
Lương tâm giá rẻ hơn lương thực,
Chân lý, chân giò cũng thế thôi!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Lỡ Duyên,
|
Nước trong cá lội thấy vi
Anh câu không được cũng vì sóng xao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
No ăn thì đắt bói đói ăn thì đắt khoai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ăn đong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ăn mặn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Thôi thôi đồ bỏ bụi,
Đừng nói nữa mà rầy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ bỏ bụi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ cá tràu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ cắm đụa lộ khu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ can ranh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chà vá đục đạc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ải ải
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chiếu ọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chó đấy giường lèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chuột chù
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ đứng đàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ hàm hô côộc chuối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ hớp lại gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khái tha ma trừ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khái tha ma vật.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khỉ gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khỉ khô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khu mấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lận hồi
|
Chi tiết
|
Page 208 of 405
;
|