|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Trạng,
|
Vườn không nhà trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Tương Quan, So Sánh, Dáng Điệu,
|
Vượn lìa cây có ngày vượn rũ (2)
Con xa mẹ rồi mặt ủ mày châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Vườn rộng chớ trồng tre ngà (*)
Nhà rộng chớ chứa người ta ở cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Vườn rộng rào thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Đồng Dao
|
|
Vươn vải vươn vai
Chóng dài chóng lớn
Đi chơi với trẻ
Sức khoẻ sống lâu
Bạc đầu cồi cội (trăm tuổi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Xã Hội,Thời Gian,
|
Vườn Xuân hoa nở đầy giàn (2)
Ngàn con bướm lượn cho tàn nhị hoa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Hôn Nhân,
|
Vượng phu ích tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Vuông vuông bốn góc trúc mộc đôi hàng
Ve kêu thánh thót,
Gà què nhảy nhót một chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Vuông vuông cửa đóng hai đầu
Một trăm thằng chệt lần hồi chun ra
Thằng nào không mũ thì tha
Thằng nào có mũ đem ra đốt đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vuốt đuôi lươn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vuốt đuôi nheo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vuốt mặt chẳng nể mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vuốt mặt không biết nể mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Vuốt mặt không kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Đi Lại,
|
Vượt suối băng ngàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vứt tiền xuống giếng xem tăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa cách muôn trùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả cận cầu viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Xa cây xa cội chẳng vội xa cành
Thác vong cam chịu sống không đành xa anh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Xa chùa trống vắng gần chùa inh tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả cốt nhục dụng bì phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xa giả phú bất túc kiệm giả bần hữu dư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Xa hoa trụy lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả ky tòng nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả kỳ vị tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Xả kỷ vị tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xạ lạc song điêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Xa mặt cách lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thông,Đi Lại,
|
Xa mỏi chân gần mỏi miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Xa nhau anh muốn lại gần
Cầu không tay vịn anh cũng lần anh đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Xa nhau xa bóng xa hình
Nhưng không xa được tấm tình cho nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Xả phú cầu bần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Xa quê hương nhớ mẹ hiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Xa rời thực tế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả sinh thủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Xa sông cách núi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Từ Chối,Núi Non,
|
Xa sông cách núi lỡ vời
Gửi thư e lậu, gởi lời sợ quên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lỡ Duyên,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Xa sông, xách nước bằng chình,
Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân báo quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân cầu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Xả thân cứu người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân cứu thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xả thân thủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Xả thân vì đại nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa thì thương gần thì thường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Xã thử thành hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa tít mù khơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xạ tước bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa vượt bè tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Xa xôi cách mấy quãng đồng
Để em bỏ việc, bỏ công đi tìm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Người chẳng ra người
Ngợm chẳng ra ngợm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chẳng ra người ngợm chẳng ra ngợm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ước Mơ,
|
Người chê đã có anh yêu
Nhan sắc mà nỡ bỏ liều sao em ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người chết cãi người sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết cai quản người sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết của hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết không biết nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết nết còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chết ra ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Người chết, nết còn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chỉ thấy hai con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cô Đơn,
|
Người chờ chiếc bóng một mình
Người đi đi mãi thỏa mình nước non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Người chửa cửa mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Người có chí ắt làm nên
Nhà có nền ắt phải vững.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người có chí thì nên, nhà có nền mới vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Người có công, người có của.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Người có dở có hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người có đức không sức mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Người có lúc vinh lúc nhục
Sông có khi đục khi trong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Người có lúc vinh lúc nhục (2)
Nước có lúc đục lúc trong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người có phúc trồng lau ra mía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Người có tiếng không mạnh thì bạo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người có tiếng phi mạnh thì bạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Người còn thì của cũng còn
Miễn là nhân nghĩa vuông tròn thì thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người còn thì của hãy còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người cười ba tháng không ai cười ba năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người cười trước làm chước cho kẻ cười sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Người cười trước,
Làm chước cho kẻ cười sau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Người dại bảo thủ,
Người khôn thức thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người dại cởi truồng người khôn giấu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Người dại để trôn, người khôn xấu hổ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Người đần không biết nghĩ xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Người đần không biết xã giao
Cả như người lịch ai nào dám chê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đâu đầu lâu đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đẹp mà nết chẳng đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trò Chơi Trẻ Con,
|
Người đẹp như tiên
Tắm nước Đông Triền, cũng xấu như ma
Người xấu như ma,
Tắm nước Đông Trà, cũng đẹp như tiên.
(Hát lại) Người đẹp như tiên…
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trò Chơi Trẻ Con,
|
Người đẹp như tiên (2)
Tắm nước đồng Triền
Cũng xấu như ma
Người xấu như ma
Tắm nước ao Quà
Lại đẹp như tiên.
(Hát lại) Người đẹp như tiên…
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Người đẹp về lụa lúa tốt về phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người đẹp vì lụa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đi kẻ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đi không bực bằng người chực một nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người đi không bực bằng người chực nồi cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,
|
Người đi không cực
Bằng người chực mâm cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tương Tư,Tinh Yêu Trai Gái,Núi Non,
|
Người đi khuất núi xa chơi
Người còn ở lại bời rời ruột đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cô Đơn,
|
Người đi sương gió lạnh lùng
Người nhà trong cảnh cô phòng quạnh hiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,
|
Người đời ai chẳng gian nan
Gian nan có thưở, thanh nhàn có khị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người đời ai có dại chi, khúc sông eo hẹp phải tuỳ khúc sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người đời ai khỏi gian nan; gian nan có thuở, thanh nhàn có khi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người đời của chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tu Thân,
|
Người đời hữu tử hữu sinh
Sống lo xứng phẩm (phận) thác dành tiếng thơm.
|
Chi tiết
|
Page 226 of 405
;
|