|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ cửa bỏ nhà xem đám rước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ của chạy lấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa xôi cách trở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa xôi ngàn dặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,Ví Von,
|
Xác như vờ, xơ như nhộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Dáng Điệu,
|
Xác xơ tổ đỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Xẩm lai ăn chay sình bụng
Ăn vụng rụng răng
Ăn măng rách lưỡi
Ăn bưởi the the...
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trò Chơi Trẻ Con,
|
Xẩm lai đái góc xoài
Bị phạt đồng hai
Kêu chú cai phạt đồng chín
Kêu chú lính phạt hai đồng...
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xăm mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xẩm vớ được gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xầm xì dị nghị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xan phạn xan chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xắn váy quai cồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh cỏ đỏ ngành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Xanh đầu con bác bạc đầu con chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh không thủng cá đi đằng nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Xanh nhà hơn già đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xanh như lá, bạc như vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh như tàu lá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh râu là chúa bạc đầu là tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh vỏ đỏ lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
|
Xanh xanh dây mướp leo rào
Đôi ta mới gặp biết chào sao đây ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Xanh xanh, đỏ đỏ, tím tím, vàng vàng
Bắc cầu thiên lý nằm ngang giữa đồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh xao vàng vọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh xít đít đui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xảo giả lao chuyết giả dật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xập xí xập ngầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xất bất xang bang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xát muối vào lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu bao thì xấu bì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu bát đĩa (bát dĩa) đồ ăn cũng vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu chàng hổ ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Vợ Chồng,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu chàng hổ thiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu chữ mà lành nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu đánh trấu ra vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,Tương Quan,
|
Xấu đều hơn tốt lõi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu đổi thiếu bù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ hơn tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ nhưng tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khoe Khoang,
|
Xấu hay làm tốt dốt hay nói chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu hổ lấy rổ mà che
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu lá xấu nem xấu em xấu chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Dáng,
|
Xấu mã có duyên thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mã mà có duyên thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu mặt chắc nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt dễ sai đẹp trai (lành trai ) khó khiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Xấu mặt dễ sai lành trai khó kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Xấu mặt ghét người giòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Xấu mặt hơn béo bụng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà chặt da
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà chặt nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà no lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,Tập Thể,Cá Nhân,Hy Sinh,
|
Xấu mặt xin tương
Cả phường cùng húp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu máu đòi ăn của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu máu lại đòi ăn của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu máu mà ưa của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Duyên Dáng,Nhân Cách,
|
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Xấu người hay làm dáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu người tốt nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu như Chung Vô Diệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Diện Mạo,
|
Xấu như ma cũng thể là con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Diện Mạo,
|
Xấu như ma lem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chanh Chua,Diện Mạo,
|
Xấu như ma vinh hoa cũng đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Xấu như mẹ ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu phù ly xấu tuy viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Xấu số thiệt thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu tao thì xấu mi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,
|
Xấu thì bác mẹ sinh ra
Xấu an phận xấu, xấu hòa đổi ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu thiếp hổ chàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu thiếp hổ chàng, xấu chàng hổ ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Xấu tốt bác mẹ sinh ra
Có phải cây cối đâu mà bón phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu trời ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đa Thê,Vợ Chồng,
|
Xấu xa cũng thể chồng ta
Dù cho tốt đẹp cũng ra chồng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Xấu xí cũng thể chồng ta,
Tuy rằng tốt đẹp cũng ra chồng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xảy chân đỡ lại xảy miệng chẳng đỡ được nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Sẩy chân sẩy tay còn vớ được
Sẩy miệng không vớ được
(Dị bản: Xẩy....)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xây cống xây cầu không bằng cho nhau bát gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xay lúa Ðồng Nai
Cơm gạo về ngài tấm cám về tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa lấy gạo ăn mai
Có một thợ cấy với hai thợ cày
Thợ cấy mà lấy thợ cày
Để cho thợ mạ khóc ngày khóc đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa thì đừng ẵm em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa thì khỏi ẵm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xay lúa thì thôi ẵm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Xây thành đắp lũy trên non
Ăn hoa ăn trái nuôi con tháng ngày
Gặp cơn lửa đốt khói vây
Mẹ than thân mẹ con rày chết oan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,Cảm Xúc,
|
Yêu ai mà nói quá ưa
Ghét ai nói thiếu, nói thừa như không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Yêu ai thì bốc lên trời ghét ai thì dìm xuống đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,
|
Yêu anh hay chẳng yêu anh ?
Bát cơm em trót chan canh mất rồi
Nuốt vào đắng lắm anh ơi
Nhả ra thì sợ tội trời ai mang ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Yêu anh từ thuở lên ba
Mẹ bồng ra ngỏ, cầm hoa tặng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Chế Giễu,
|
Yếu bóng vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,Tinh Yêu Trai Gái,Ứng Xử,
|
Yêu cây mới nhớ đến hoa
Yêu dì thằng đó, mua quà nó ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lực,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Yếu chân chạy trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Yêu cho roi cho vọt
Ghét cho ngọt cho bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Ứng Xử,Giáo Dục,Văn Hóa,
|
Yêu cho vọt ghét cho chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Yêu con chị, vị con em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Mẹ Dạy,Cảm Xúc,
|
Yêu con cho roi, cho vọt
Ghét con cho ngọt, cho bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Yêu con người mát con ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Yêu con, ngon của.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểu điệu thanh tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểu điệu thục nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,Cảm Xúc,
|
Yêu em gánh gạch về đây
Chẳng đắp nên núi cũng xây nên thành
|
Chi tiết
|
Page 241 of 405
;
|