Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sàng đầu kim tận Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sáng dũa cưa, trưa mài đục, tối giục cơm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng,Thiên Nhiên, Sáng gió may tối quay gió nồm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nghề Nghiệp, Sáng giũa cưa, trưa mài đục. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Phận Nghèo, Sang hèn giàu nghèo cũng ba tấc đất Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sang là họ hèn là dưng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sang Lào phải ăn mắm ngóe Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Thương Nhớ,Trầu Cau, Sáng mai gánh nước mờ mờ Đi qua ngõ giữa tình cờ gặp anh Vào vườn hái quả cau xanh Bổ ra làm tám mời anh xơi trầu Trầu nầy ăn thật là say Dù mặn dù nhạt dù cay dù nồng Dù chẳng nên đạo vợ chồng Xơi dăm ba miếng kẻo lòng nhớ thương Cầm lược thì nhớ tới gương Cầm trầu nhớ túi nằm giường nhớ nhau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sang mỗi người mỗi thích lịch mỗi người mỗi mùi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sáng mưa trưa tạnh Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sáng nắng mưa chiều Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ẩm Thực,Ăn Uống, Sáng ngày bầu dục chấm chanh Trưa gỏi cá chấy tối canh cá chày Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Từ Chối,Cổ Tục,Trầu Cau, Sáng ngày em đi hái dâu Gặp hai anh ấy ngồi câu thạch bàn Hai anh đứng dậy hỏi han Hỏi rằng cô ấy vội vàng đi đâu Thưa rằng tôi đi hái dâu Hai anh mở túi đưa trầu mời ăn Thưa rằng bác mẹ em răn Làm thân con gái chớ ăn trầu người Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sáng như gương Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ví Von, Sáng như trăng rằm Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sáng ra tối vào Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sáng rửa cưa trưa mài đục tối giục nhau về Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan, Sang sông thì phải lụy đò Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang, Ứng Xử, Sáng tai họ (ọ) điếc tai cày Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Ứng Xử,Lười Biếng, Sáng tai ọ, điếc tai cày Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Gia Tộc,Hiếu Thảo, Sáng thăm, tối viếng, Cơm nặng áo dày. Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Mai Mối, Sáng trăng sáng cả bờ sông Ta được cô ấy ta bồng đi chơi Ta bồng ta tếch lên trời Hỏi ông Nguyệt Lão tốt đôi chăng là Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh, Sáng trăng sáng cả đôi bờ Em đi gánh nước tình cờ gặp anh Vào vườn bẻ trái cau xanh Bửa ra tám miếng mời anh ăn trầu Trầu em trầu thảm trầu sầu Còn lả trầu quế còn là trầu hương Trầu này ăn thật là say Dầu mặn dầu lạt dầu cay dầu nồng Dầu không nên nghĩa vợ chồng Ăn năm bảy miếng cho thoả lòng nhớ thương. Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh, Sáng trăng sáng rọi vườn đào Ba cô nằm đó cô nào chồng chưa? Chi tiết
Đại Chúng, Tục Dao Trò Chơi Trẻ Con, Sáng trăng vằng vặc Vác cặc đi chơi Gặp đàn vịt trời Giương cung anh bắn Gặp cô yếm thắm Đội gạo lên chùa Anh quyết ăn thua Thò tay bóp vú Khoan khoan hỡi chú Đổ thúng gạo tôi Hôm nay ba mươi Mai là mồng một Lên chùa cúng Bụt Bụt ngỏanh mặt đi Ông sư ngoảnh mặt cười khì Của Tam Bảo để làm gì không bóp Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa, Sâu ao cao bờ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu ao lắm cá độc dạ khốn thân Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sầu chi dạ đó kêu van! Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên,Thời Tiết,Cơ Hội, Sau cơn mưa trời lại sáng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu dân mọt nước Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu khó lội cao khó trèn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu khó lội cao khó trèo Chi tiết
Đại Chúng, Đồng Dao Sau lưng ruộng khoai Đôi vai ruộng đỗ Trước lỗ cấy chiêm Long hổ hai bên Như liềm qươ lại Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sau lũy tre xanh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu muống thì đen sâu giền thì trắng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu như giếng khơi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sâu sắc nước đời Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ lót lá mà nằm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ, Sảy cha còn chú sảy mẹ bú vú dì Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử, Sẩy cha, ăn cơm với cá, Sẩy mẹ, liếm lá ngoài chợ. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy chân còn chửa được sẩy miệng khó lòng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Lời Nói,Dư Luận, Sẩy chân còn hơn sẩy miệng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy chân đỡ lại sẩy miệng khó lòng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sẩy chân gượng lại còn vừa, sẩy miệng còn biết đá đưa đường nào Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy chân sẩy tay còn vớ sẩy miệng không vớ được Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế, Sảy chân, còn hơn sảy miệng Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế, Sảy chân, gượng lại còn vừa, Sảy miệng, biết nói làm sao bây giờ. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy chị còn em Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái, Sẩy đàn tan nghé Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Say hoa đắm nguyệt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Con Cò, Say lướt cò bợ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Cha Mẹ, Sẩy mẹ bú vú dì Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy nhà ra thất nghiệp Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Say như điếu đổ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy nồi rơi rế Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy quang đứt đòn gánh giữa đường đàng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sẩy quang đứt gánh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện, Sống khôn chết thiêng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện, Sống khôn thác thiêng Chi tiết
Đại Chúng, Câu Đố Sinh Hoạt Cộng Đồng, Sông không đến, bến không vào, Lơ lửng giữa trời, làm sao có nước. Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,Thệ Nguyện, Sông kia nước chảy lờ đờ Con thuyền lơ lửng trăng mờ nào soi Sông kia bên lở bên bồi Bên lở lở mãi bên bồi bồi thêm Bao giờ gió đứng sóng êm Thuyền ai xuôi ngược qua đêm lại về Với em trót nặng lời thề Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Sinh Tử, Sống là gửi thác là về Sống chơi trần thế thác về âm ty Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Sinh Tử,Quê Hương,Đất Nước, Sống làm trai Bát Tràng Chết làm Thành Hoàng Kiêu Kỵ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Kiến Thức,Đời Sống, Sống lâu biết nhiều sự lạ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế, Sống lâu hơn ở sạch Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế, Sống lâu lên lão làng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Ứng Xử, Sống lâu mạnh khoẻ, mọi vẻ mọi hay Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế, Sống lâu sức khoẻ mọi sự mọi hay Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý, Sống lâu sức khỏe, mọi vẻ mọi hay. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Sông Nước,Ứng Xử,Xử Thế, Sông lở cát bồi Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống mà ăn sắn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Sinh Tử,Ăn Mặc, Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Con Người,Sinh Tử, Sống mỗi người một nết Chết mỗi người một tật Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Sinh Tử, Sống mỗi người mỗi nhà Chết (Già) mỗi người mỗi mồ (Hoặc: Sống mỗi người một nhà) Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống một đồng không biết Chết một đồng không đủ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiên Nhiên, Sông Nước, Sóng ngã thuyền câu lưới dập Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống ngày nào biết ngày ấy Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống nhà thác mồ Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống no hơn chết thèm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tài Sản,Tiền Tài,Sinh Tử, Sống nợ nần, chết thần thiêng. Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống nuôi chết chôn Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống nuôi chết thịt Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Làng Nước,Giàu Nghèo,Chốn Ở,Sinh Tử, Sống ở làng sang ở nước Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Tín Ngưỡng,Sinh Tử, Sống ở nhà già ở chùa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,Sinh Tử, Sống ở nhà, già ra ở mồ Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử, Sống ở trên đời làm người phải biết nghĩ Ăn uống tìm lại đánh nhau tìm đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Gia Tộc,Sinh Tử, Sống quê cha ma quê chồng Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sông rộng gió cả Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sông sâu cá béo, lòng độc hại thân Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Say tít cung thang Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Gia Tộc, Đời Sống,Sinh Tử Sẩy vai xuống cánh tay Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Se sẻ đẻ cột đình Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sen ngó đào tơ Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh, Sen xa hồ sen khô hồ cạn (2) Lựu xa Đào, Lựu ngả Đào Nghiêng Vàng cầm trên tay rớt xuống không phiền Chỉ phiền một nỗi tơ duyên không tròn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Gia Đình,Sinh Tử, Sểnh nạ quạ tha Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sểnh nhà ra thất nghiệp Chi tiết
Đại Chúng, Ca Dao Tinh Yêu Trai Gái,Phóng Khoáng, Sềnh sềnh lớn giữa lớn ra. Mẹ ơi con chả ở nhà được đâu. Ở nhà làng bắt mất trâu. Cho nên con phải đâm đầu ra đi Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng, Séo kêu trời nắng séo cắn trời mưa Chi tiết
Đại Chúng, Thành Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sét đánh bên tai Chi tiết

Page 247 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17