|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhục huyền hổ khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhức như búa bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhục như chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ minh tinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,Phong Tục,
|
Lễ mở cửa mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Phong Tục,
|
Lễ nạp cát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ nạp kiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ nạp tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ nạp tệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ nạp thái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,
|
Lễ nạp trưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giỗ Chạp,Phong Tục,
|
Lễ nghi tùng xứ (tùy xứ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ nhập quan
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phong Tục,
|
Lè nhè như che kéo mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lè nhè như chè thiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ nhị hỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẹ như con thoi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ như tế sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lẽ phải luôn luôn về kẻ mạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ phản bái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ phạn hàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiến lữ thoái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,Phong Tục,
|
Lễ tiểu liệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiểu tường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ triêu tịch điện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ trừ phục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Lễ vấn danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ vào quan như than vào lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ vô bất đáp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ yết tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lời ăn tiếng nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Lợi bất cập hại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lợi bất khả độc mưu bất khả chứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lôi bè kéo cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lợi bốn tám hại năm tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lòi chành té bứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lõi dầu hơn dác gụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lương tâm nghề nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lường thưng tráo đấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lương y đa kị tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lương y như từ mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lướt dặm bang ngàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Xử Thế,
|
Lược thưa che mắt thánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lướt thướt như áo lễ sinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lút lét như lằn mồng năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lút lít như đứa có tịch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Lụt thì lút cả làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưu danh thiên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưu linh lưu địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lưu phương bách thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưu phương thiên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưu thủy cao sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưu truyền vạn đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lưu xú vạn niên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Lên bờ xuống ruộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,
|
Len lét như rắn mùng năm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lển nghển như thằng đến đạ lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Lên rừng xuống bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lép như trấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lịch quá niên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trên ngồi trốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn trên ngồi trước (nói trước)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn tro bọ trấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Ăn trộm ái tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ăn trộm chê vải hẹp khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Trộm,
|
Ăn trộm của trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn trù đỏ mui
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Mẹ Dạy,
|
Ăn trù người ta như chim mắc nhạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,
|
Ăn trưa ngủ sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trước trả sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ dần chí dậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn tục nói phét (khoác)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tươi nuốt sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ân tương cừu báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tùy chốn bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn tùy chủ ngủ tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Ăn tùy nơi chơi tùy chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn tuyết nằm sương (uống sương)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống vô độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ân uy tịnh dụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vãi đầu vãi đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn văng đổ vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vặt quen mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ăn vi chủ ngủ vi tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vô điều độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vô độ (vô hậu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Khuyến Học,
|
Ăn vóc học hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vóc học nên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mẹ Dạy,Xử Thế,
|
Ăn với chòm ở với xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vừa ở phải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vung bỏ vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ăn vụng chóng no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vụng ngon miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vụng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xì xà xì xụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xô bồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn xó mó niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa ngậm họng (ngọng miệng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Ứng Xử, Ân Nghĩa,
|
Ăn xôi chùa quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xôi nghe kèn
|
Chi tiết
|
Page 248 of 405
;
|