|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nạ dòng trang điểm mong cướp chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nạ dòng vớ được trai tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nai dạc móng chó le lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nai vẹt móng chó cũng lè lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Năm con năm nhớ, mười con mười thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm cũ chưa qua năm mới đã đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nằm đất hàng hương
Hơn nằm giường hàng cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trụn trện như đứa ở đầy mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trứng gà trứng vịt
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Trúng mùa xoài, hoài mùa lúa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trứng rồng lại nở ra rồng, liu điu lại nở ra dòng liu điu
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Đời Sống,
|
Trước bắc cầu, Sau noi theo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Trước có vụng rồi sau mới khéo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trước khi trách người nên tự trách mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Làm Dâu,Dâu Rể,
|
Trước làm nàng dâu, sau mới làm mẹ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Trưởng bại, hại ông vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Trưởng giả còn thiếu chả nấu ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trưởng giả thiếu chả nấu canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Từ bi cũng một phẩm oản quả chuối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Từ cốc rượu đến môi còn xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy mặt gửi lời, tùy người gửi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,
|
Tùy tài bổ sức tùy lúc gánh việc quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ước gì được nấy ước sao được vậy
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,
|
Uốn cây uốn khi còn non
Uốn con uốn khi còn nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,
|
Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Từ gót chí đầu, đau đâu khốn đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tu là cõi phúc tình là giây oan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Anh ngủ em thức, anh trực em nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán hàng chiều khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Ăn Nói,Nghề Nghiệp,
|
Bán hàng nói thách làm khách trả rẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Buôn Bán,Lời Lỗ,
|
Bán lỗ còn hơn xách rổ không về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bán mặt không chịu, mua chịu trở mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh ra anh, em ra em
|
Chi tiết
|
Miền Trung,Nghệ An
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Nông Tang,
|
Ải nỏ bằng một giỏ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh thuận em hòa là nhà có phước
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Quả Báo,
|
Nói dối người già, mọc nhọt ở mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói dơi nói chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nồi đồng đánh ra lại sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,
|
Nồi đồng dễ nấu chồng xấu dễ sai (dễ xài)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nồi đồng dễ nấu, chồng xấu dễ sai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nồi đồng úp vung đồng
Nồi đất úp vung đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đứa khôn không lại nói đứa dại không cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đứng dựng ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Nói đúng như gãi vào chỗ ngứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói gần nói xa chẳng qua nói nói thẳng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lời Nói,Dư Luận,
|
Nói hay hơn hay nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Nói hay, hơn hay nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói khôn nói ngoan phải tránh kẻ đi ngang về tắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Nói,
|
Nói không đúng chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Nói,
|
Nói không kịp thở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói không nhằm vàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói không nói có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói không phải nói chớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Nói không ra vàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Chua Ngoa,
|
Nói không, làm chồng mà nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói là bạc nín là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói làm sao bào hao làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói lành sành ra dữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Nói láo quá, hóa vụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói lấy nói được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói lếu nói láo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói lủng bủng như húp cháo nóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói lửng lơ con cá vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói một đàng (đường) làm một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói một đàng bắt quàng một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói một đàng làm một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói một đàng quàng một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói một lèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nói một tấc đến trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói một tấc lên đến trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói năng đoảng hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói nặng nói nhẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói năng quân tử cư xử tiểu nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Quan,Khác Biệt,
|
Nòi nào giống ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,Tương Đồng,Khác Biệt,
|
Nồi nào úp vung nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,Tương Đồng,Khác Biệt,
|
Nồi nào vung ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,Tương Đồng,Khác Biệt,
|
Nồi nào vung nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Quan,Khác Biệt,
|
Nồi nát chẳng khỏi tay thợ hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nơi nên nọ có nơi có nọ nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói ngang hay trái tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Nói ngang làng hay ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói ngang như cua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói ngang nói ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Nói ngay hay trái tai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói nghe điếc con ráy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nội ngôn bất xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói ngon nói ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Nói ngọt lọt đến xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nói người chẳng nghĩ đến ta, thử sờ lên gáy rằng xa hay gần
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Nói người khác chắc gì mình đã hơn.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Chế Giễu,
|
Nòi nhà lang là dòng máu chó
Nòi kẻ khó là máu khú máu rồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói nhăng nói cuội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Nói nhiều làm ít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như bà lão tám mươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như chém gạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như chó cắn ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như chó đéo sầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như con vẹt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói như cưỡng
|
Chi tiết
|
Page 25 of 405
;
|