|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Gái kia chồng rẫy khoe tài chị em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái mạnh về chồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái một con, gà mái ghẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Gái năm con ở chưa hết lòng chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gãi ngay chỗ ngứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hai năm rõ mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hại nhân nhân hại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Đời Sống,Nghề Nghiệp
|
Hai sương một nắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái rở thèm của chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Lý Lẽ,
|
Gái tham tài trai tham sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái thở dài trai nằm sấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái tơ ngứa nghề
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Gái Tràng Lưu, sưu làng Mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gãi trúng chỗ ngứa
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Tây,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái Trung Hà nhà gỗ lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gãi vào chỗ ngứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như trăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trâm anh thế phiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm chắp nghìn nối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trẫm chết thì trạng cũng già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Kiên Nhẫn,Kiên Trì,
|
Trăm con ếch cũng bắt được con ếch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm công ngàn việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm dâu đổ đầu tằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trảm đinh tiệt thiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm đường nghìn lối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm lần khôn, một lần ngu cũng chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm lời nói không bằng cấy khói hon đa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm mình sắt cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Trầm ngư lạc nhạn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như tru ốm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm rác lấy nác mần sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Trăm sự nhờ trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Trảm thảo trừ căn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trằm thợ bạc, áo phường buôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Trăm tội cũng một cái gông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trầm trồ như ngô chộ lồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trầm tư mặc tưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Trăm tuổi già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tràm xanh củi lục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trần ai khoai củ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trán bánh chưng, sừng vỏ độ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẩn mất tang mất tích
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẩn như chạch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trán u chạc chìu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Trăng đang tỏ, hoa đang thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tràng giang đại hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Trang mô tác dạng 装模作样
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phước bất cấu cầu, họa vô cấu miễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phước bất trùng lai họa vô đan chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phước chủ may thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phượng chạ loan chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Quạ ăn dưa bắt cò phơi nắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quả báo nhãn tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quả bất địch chúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua cầu cất nhịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Qua cầu nào biết cầu ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ chẳng mổ mắt quạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua cồn băng cụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua điền lý hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua đò khinh sóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ đội lốt công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Quá giận mất khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quá hà chết kiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quả hòa vô thân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quả hồng ngâm đưa cho chuột vọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quá khẩu thành tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quả không vo mà tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quá khứ vị lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quả kiếp nhân duyên
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,
|
Qua mảng nhớ người chở.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quá ngán nội nước
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông trật cặc cho khái (hổ)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông trỏ lọ cho khái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Qua truông xuống động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần áo A-Ðam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Quần áo nhà nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan bất phiền dân bất nhiễu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Quan cả thì vạ to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan cần dân trễ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quần chằm áo vá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần chó táp không tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần chùng áo dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân dân cá nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân dân hợp tác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân dân nhứt trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan hai lại một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần hồ bất như độc hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân hồi vô lệnh quân hồi vô phòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần là áo lượt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Trách Nhiệm,Tính Nết,
|
Quan năm cũng gật, quan tư cũng ừ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần nâu áo vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần ngư tranh thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quan nhất thời chi quan
Dân, vạn đại chi dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần nhi bất đảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quân pháp bất vị thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan pháp như lôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan pháp vô thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cô Đơn,
|
Quan quả cô độc (cô đơn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan quá tri nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quần rộng áo dài
|
Chi tiết
|
Page 260 of 405
;
|