|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun ăn mun lộn trú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun chết, dại chết, biết thì sôống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun chi trẻ, khoẻ chi tra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun con hơn khun của
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như ma ranh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như ma trên đất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như tinh đến Giang Đình cụng mắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun như troi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khun quá hoá ngu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuôn vàng thước ngọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cây Cỏ,So Sánh,
|
Khương quế lão thời tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khương thái công tại thử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuynh cái hạ mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuynh gia bại sản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuynh gia đãng sản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuynh quốc khuynh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kị lô mịch lô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kích trọc dương thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm ăn xa độc nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm bạt Kiên Giang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiệm cố năng từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiệm dĩ dưỡng liêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm sống qua ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếm tiền độ nhật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến bò bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Kiến bò miệng bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến bò miệng chảo (miệng chén)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến bò xóm trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến cắn bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến càng rung cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến cơ nhi tác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến công lập nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kiện Cáo,Quan Quyền,
|
Kiện gian bàn ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiến leo cột sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đạo Đức,Tình Người,
|
Kiến nghĩa bất vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kiến tiểu lợi tắc đại sự bất thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiêng cái ăn nước
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kiêng cấy mà húp nác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếp chết kiếp hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kiếp mần thân chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kim cải duyên ưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Ai làm nấy chịu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ai lanh tay thì tày đụa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Ai lo phận nấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ai mà biết ma ăn cộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tôn Giáo,Ứng Xử,Trách Nhiệm,
|
Ai muốn ăn oản lên nằm với sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Nông Tang,Cần Kiệm,Cha Mẹ,
|
Ai muốn nuôi con chớ ăn thóc giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ái nam ái nữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Ai nắm tay đến tối, ai gối tay đến sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ái nguy tử hiểm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ái nhi bất kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai nhọ măt người ấy xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Trách Nhiệm,Tính Nết,
|
Ai nói làm sao bào hao làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai sao mình vậy (ta vậy)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ai tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ái tài như mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ái tha chủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai thấy ma ăn cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai thấy nấy giữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai trồng khoai đất này
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai trông thấy ma ăn cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Nết,Diện Mạo,Ẩm Thực,Ăn Uống,So Sánh,Tương Quan,
|
Ai ưa dưa khú bầu già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Khả Năng,Xử Thế,
|
Ai uốn câu cho vừa miệng cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ai vác dùi đục đi hỏi vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Âm Nhạc,
|
Đàn ngọt hát hay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dân ngu khu đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dẫn nhập nhân tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dẫn nhi thân chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dân như cây gỗ tròn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phụ Nữ,Nghề Nghiệp,
|
Đàn ông bán nhà, đàn bà bán lợn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Đàn ông đàn ang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dẫn phong xuy hỏa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dần tảng sáng, mạo rạng ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dẫn thủy nhập điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dân tộc thiểu số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dân trí khai thông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dán vô lồn mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đang cái nọ trọ cái kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đăng cao viễn chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đăng cao viễn vọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dâng cơm vùa nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đăng đàn bái tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đáng đời đáng kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đang đông buổi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đảng đồng công dị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đáng đồng tiền bát gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đằng giao khởi phụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đặng hôm ni ăn hôm nớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh hạ vô hư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh hoa hữu chủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh lạc tôn sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Danh lam thắng cảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh lận con đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh liệt tiền mao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh lợi bất như nhàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh lộn sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh lưỡi ba lần trước khi nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh lưỡi bảy lần trước khi nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh lưu thiên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh mãn thiên hạ
|
Chi tiết
|
Page 262 of 405
;
|