|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh một cái giái cả chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh Nam dẹp Bắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh như két thét như lôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh ô nan thục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh phó kỳ thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh phủ đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Danh quá kỳ thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Đánh rắm siêu khắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh rắn giữa khúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh rắn phải đánh dập đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Bạc Nghĩa
|
Đánh trống bỏ dùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh trống lấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đảnh túc tam phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh tưới hột sen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh vùng quây họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh xứ sinh huy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đạo bất thập di
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đạo bất viễn nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào bới xới vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dao cầu thuyền tán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đào châu trí phú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dao chém đằng dọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Dáo dác như gà mắc đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Dao dao tương đối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạo diệc hữu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào diệp độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dáo dở bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạo đức pháp tắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Tục,Đời Sống,Văn Hóa
|
Đáo giang tùy khúc, nhập gia tùy tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đảo hành nghịch thí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đáo xứ tùy dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đào xuất trùng vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đáp bất đối đề
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đập bò bỏ bầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đập bụi đuổi rắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đập chảo nhận thuyền
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đập đi hò đứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu làng cuối xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu lợn nhìn thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau lòng xót dạ
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đêm nằm năm ở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Béo cảy béo cương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thân Phận,
|
Bèo giạt hoa trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thân Phận,
|
Bèo giạt mây trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Bèo hợp mây tan
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Béo như trấn mấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Béo như trâu chương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Béo như trùn đụa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,
|
Bèo nước gặp nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phần Số,Hoàn Cảnh,
|
Bĩ cực thái lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Độc Tài,Thân Phận,
|
Bị đấm lại bị đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Hán Việt,Tình Cảm,
|
Bi hỉ giao tập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Xúc,Hán Việt,
|
Bi hoan ly hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Bí mật đồng cư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Huyết Thống,Gia Tộc,Hán Việt,
|
Bì oa chử nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Cách,Phong Thái,
|
Bỉ sắc tư phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Công Danh,Quan Quyền,
|
Bì ư bôn mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Nghi Vấn,
|
Biển rộng sông dài
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Biết ăn thì no, biết ngủ thì ấm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Biết một mà chẳng biết hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Biết mùi chùi chẳng sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ý Tứ,
|
Biết người biết của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ý Tứ,Đời Sống,
|
Biết người biết ta
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Biết sự trời mười đời khỏi đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Móc,
|
Biệt tăm biệt tích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ý Tứ,
|
Biết thân biết phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khôn Dại,Huênh Hoang,
|
Biết trời mấy tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thông Tin,
|
Biệt vô âm tín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Bìm bịp bắt gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Bìm bịp bắt gà trống thiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Mạnh,
|
Bình chân như vại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Bình dân phạn điếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bình địa phong ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,Hán Việt,
|
Binh hùng tướng mạnh
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,
|
Bịnh quỉ có thuốc tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quân Sự, Chính Trị,
|
Binh quý xuất kỳ bất ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bình tâm nhi luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bằng Hữu,Giao Tế,
|
Bình thủy tương phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bịt mắt bắt chim (bắt dê)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Thói Đời,
|
Bịt mắt bưng tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bịt mắt lấy tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bịt mũi ăn dơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Nghề Nghiệp,
|
Bo bo như ông Bạ giữ ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tiền Tài,
|
Bo bo như thần giữ của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thể Chất,
|
Bở cả hơi tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Nhu Cầu,
|
Bò chết chẳng khỏi rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Nhu Cầu,
|
Bò chết chờ khi khế rụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bọ chó múa bấc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Đồng,Gia Súc,
|
Bò con như bò nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ con tép bắt con tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bồ còn thóc hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ cửa bỏ nhà xem đám rước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bỏ của chạy lấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa xôi cách trở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xa xôi ngàn dặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,Ví Von,
|
Xác như vờ, xơ như nhộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Dáng Điệu,
|
Xác xơ tổ đỉa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Xải xải như cải tháng ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xăm mình
|
Chi tiết
|
Page 263 of 405
;
|