Home Tìm Ca Dao Trang Chủ Toàn Bộ Danh Mục e-Cadao English

Thư Mục

 
Lời Phi Lộ
Lời Giới Thiệu
Cách Sử Dụng
Dẫn Giải
Diêu Dụng
Cảm Nghĩ
 
Ẩm Thực
Chợ Quê
Cội Nguồn
Cổ Tích
Lễ Hội
Lịch Sử
Ngôn Ngữ
Nhân Vật Nữ
Nhạc Cụ Việt Nam
Phong Tục Tập Quán
Quê Ta
Tiền Tệ Việt Nam
Tiểu Luận
Văn Minh Cổ
Vui Ca Dao
 
Trang Nhạc Dân Ca
 
Trang Chủ
 

 
 

 

 

Tìm ca dao

Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao

Điều kiện cần tìm ; Xóa điều kiện tìm

 

Xuất xứ Thể loại Chủ đề Nội dung
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ma chẳng thương người ốm Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ma chê cưới trách Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Diện Mạo, Ma chê quỷ hờn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Dị Đoan, Ma dẫn lối, quỷ đưa đường Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục, Ma dựa bóng cây. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Ma đưa lối quỉ đưa đường Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Mạ già, ruộng ngấu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Hôn Nhân, Má hồng hồng muốn chồng thành dịch Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mát lòng mát dạ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mất lòng trước được lòng sau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Mất lòng trước, được lòng sau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Mất mặn mất nhạt Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mặt mày lơ láo như đốt pháo giật mình! Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiếu Thảo,Lý Lẽ,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Vợ Chồng, Mất mẹ mất cha thật là khó kiếm (3) Chớ đạo vợ chồng chẳng thiếu gì nơi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Mất mùa chủ nhà, mất mua con ở Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chế Giễu,Cha Mẹ,Con Cái, Mẹ nằm chỗ ướt con nằm chỗ ráo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Chế Giễu,Cha Mẹ,Con Cái, Mẹ nào con ấy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ, Mẹ ngoảnh đi con dại mẹ ngoảnh lại con khôn! Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nghĩa Mẹ,Ăn Nói, Mẹ nói một trăm không bằng cha ngăm một tiếng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động, Lớn thuyền thì sóng lớn. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Lon xon như con gặp mẹ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Lông bông như ngựa chạy đường quai Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống, Cơm Văn Giáp, táp Cầu Rền Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống, Cơm vào dạ như vạ vào mình Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lẽ Phải,Sự Thật, Cơm vào miệng cũng còn rơi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cẩn Thận,Lo Liệu, Cơm vua, ngày giời, tối rày có mai. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Trách Nhiệm,Bổn Phận, Cơm vua, nợ dân. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Con ai cha mẹ ấy. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Xã Hội,Đời Sống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu, Còn ăn, hết chịu. Chi tiết
Miền Nam, Miền Tây, Tục Ngữ Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống, Con bất hiếu như chiếu trôi sông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Hiện Tượng, Cơn bên đông vừa trông vừa chạy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Ứng Xử, Con biết nói, mẹ hói đầu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo, Con bò cạp có nọc ở đuôi. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại, Con cá sảy là con cá to Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam, Huế, Thừa Thiên, Tục Ngữ Gia Đình,Con Cái,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Gia Tộc, Con chăm cha không bằng bà chăm ông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc, Con cháu mà dại thì hại ông cha. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc, Con chị cõng con em Con em kèm con chị Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc, Con chị đi, con dì nhớn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc, Con chim tìm tổ, con người tìm tông Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Con chú con bác chẳng khác gì nhau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Con chú con bác có gì khác nhau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,Chế Giễu,Nguyền Rủa, Cây khô không lộc người độc không con Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Nông Tang, Cây lúa là chúa nông dân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Súc, Chân gà lại bới ruột gà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Súc, Chán gà nhà, chuốc cò nội Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Nông Tang, Chân không có rễ, đất không nể ai Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Chầy là một tháng kiếp đôi mươi ngày Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết, Cạy miệng cũng không nói Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Giáy, Tục Ngữ Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống, Cây mục sợ gió to, Kẻ gian sợ người ngay. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thế Thái,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu, Cây muốn lặng gió chẳng đừng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Cây ngay chẳng sợ chết đứng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Cây ngay không sợ chết đứng Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Gia Tộc, Cây ngọt sinh trái đắng, Cây đắng sinh trái ngọt, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Con Người,Đời Sống, Cây rậm nhiều chim đậu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Nông Tang, Cấy thưa thừa thóc Cấy dày cóc được ăn Chi tiết
Hoà Binh, Dân Tộc Thái, Tục Ngữ Đời Sống, So Sánh, Tương Quan, Cây trong rừng không bằng ngọn Nhiều người, nhiều ý khác nhau. Chi tiết
Lào Cai, Dân Tộc Giáy, Tục Ngữ Ứng Xử,Thiên Nhiên, Cây tựa cây thành rừng. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Cây tươi tốt lộc người độc khốn thân Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cảm Xúc,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha, Cây vạy hay ghét mực tàu ngay Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,Sinh Tử, Cha chết không lo, bằng có gái to trong nhà Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thời Tiết,Hiện Tượng, Cha chết không lo, bằng đỏ lò tây bắc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Nữ,Sinh Tử, Cha chết không lo, bằng gái to trong nhà. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ,Ứng Xử,Trách Nhiệm,Bổn Phận, Cha chung không ai khóc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ví Von,Lao Động,Nông Tang, Cha đánh chẳng lo bằng ăn no giã gạo Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Cha Mẹ, Cha đặt khoán con bẻ măng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Cha già con cộc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,Châm Biếm Cha hát con khen ai chen vô lọt. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Cha làm sao con bào hao làm vậy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất, Cha làm sao sinh con hao hao làm vậy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Tộc,Hiếu Thảo, Cha mẹ đánh cửa trước, vào cửa sau. (1) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Cha Mẹ,Gia Đình,Hôn Nhân,Vợ Chồng, Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy (2) Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Thế Lực, Thuồng luồng ở sao được cạn. Chi tiết
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam, Tục Ngữ Lòng Nhân,Chế Giễu,Cảm Xúc,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời, Thương người như thể thương thân Thương đi thương lại như lần trôn quang. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Thói Đời,Cảm Xúc, Thương nhau lắm cắn nhau đau Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Đạo Đức,Giáo Dục,Cảm Xúc, Thương nhau quả ấu cũng tròn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc, Thương thì thương cho trót vót thì vót cho tròn Chi tiết
Miền Nam, An Giang, Tục Ngữ Nông Tang,Cảm Xúc, Thương trái phải chăm sóc gốc, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, Thuyền không lái như gái không chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế, Thuyền mạnh về lái gái mạnh về chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Thuyền nan chở đá thuyền lá chở sắc Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân, Thuyền theo lái gái theo chồng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,Khuyến Học, Siêng làm thì có, siêng học thì hay Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Nữ,Sinh Nở, Sinh con ai nỡ sinh lòng, Mua dưa ai biết trong lòng quả dưa Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Nữ,Sinh Nở, Sinh con ai nỡ sinh lòng, sinh con ai chả vun trồng cho con Chi tiết
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường Tục Ngữ Ứng Xử,Gia Đình,Cha mẹ, Sinh con không ai sinh lòng, Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp, Sinh dữ, tử lành Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Nữ,Sinh Nở, Sinh được một con mất một hòn máu Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Sinh Nở, Sinh được một con một hòn máu mất Chi tiết
Miền Nam, Tục Ngữ Lý Lẽ,Sinh Nở,Sinh Tử, Sinh giả tắc tử Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp, Sinh hữu hạn, tử vô kỳ Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Sinh Nở, Sinh hữu kỳ tử vô hạn Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Lý Lẽ,Sinh Nở, Sinh không tử lại hoàn không Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Phụ Nữ,Sinh Nở, Sinh nở có thì Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động, Sinh sự thì sự sinh Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Sinh voi, sinh cỏ; sinh rươi, sinh vỏ quýt. Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Sinhh dữ, tử lành Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi, Số ăn mày cầm tinh bị gậy Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử,Xử Thế, Sợ bát cơm đầy không sợ thầy lớn tiếng Chi tiết
Đại Chúng, Tục Ngữ Ứng Xử, Sợ bóng sợ gió Chi tiết

Page 27 of 405 ;

 

Sưu Tầm Tài Liệu và Web Design

  Hà Phương Hoài

Hỗ Trợ Kỹ Thuật

Hoàng Vân , Julia Nguyễn

Web Database

Nguyễn Hoàng Dũng
Xin vui lòng liên lạc với  haphuonghoai@gmail.com về tất cả những gì liên quan đến trang web nầy
Copyright © 2003 Trang Ca Dao và Tục Ngữ
Last modified: 10/22/17