|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ma chẳng thương người ốm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ma chê cưới trách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,
|
Ma chê quỷ hờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Dị Đoan,
|
Ma dẫn lối, quỷ đưa đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Ma dựa bóng cây.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ma đưa lối quỉ đưa đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Mạ già, ruộng ngấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Má hồng hồng muốn chồng thành dịch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mát lòng mát dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mất lòng trước được lòng sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Mất lòng trước, được lòng sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mất mặn mất nhạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặt mày lơ láo như đốt pháo giật mình!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Thảo,Lý Lẽ,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Mất mẹ mất cha thật là khó kiếm (3)
Chớ đạo vợ chồng chẳng thiếu gì nơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mất mùa chủ nhà, mất mua con ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Mẹ nằm chỗ ướt con nằm chỗ ráo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Mẹ nào con ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Mẹ ngoảnh đi con dại mẹ ngoảnh lại con khôn!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,Ăn Nói,
|
Mẹ nói một trăm không bằng cha ngăm một tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Lớn thuyền thì sóng lớn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lon xon như con gặp mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lông bông như ngựa chạy đường quai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm Văn Giáp, táp Cầu Rền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm vào dạ như vạ vào mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Cơm vào miệng cũng còn rơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Cơm vua, ngày giời, tối rày có mai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Cơm vua, nợ dân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Con ai cha mẹ ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Còn ăn, hết chịu.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Con bất hiếu như chiếu trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Cơn bên đông vừa trông vừa chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Ứng Xử,
|
Con biết nói, mẹ hói đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Con bò cạp có nọc ở đuôi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hơn Thua,Lợi Hại,
|
Con cá sảy là con cá to
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam, Huế, Thừa Thiên,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Con Cái,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Gia Tộc,
|
Con chăm cha không bằng bà chăm ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con cháu mà dại thì hại ông cha.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con chị cõng con em
Con em kèm con chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con chị đi, con dì nhớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Con chim tìm tổ, con người tìm tông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Con chú con bác chẳng khác gì nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Con chú con bác có gì khác nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,Chế Giễu,Nguyền Rủa,
|
Cây khô không lộc người độc không con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Cây lúa là chúa nông dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chân gà lại bới ruột gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chán gà nhà, chuốc cò nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Chân không có rễ, đất không nể ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chầy là một tháng kiếp đôi mươi ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Cạy miệng cũng không nói
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây mục sợ gió to,
Kẻ gian sợ người ngay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Cây muốn lặng gió chẳng đừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Cây ngay chẳng sợ chết đứng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Cây ngay không sợ chết đứng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Cây ngọt sinh trái đắng,
Cây đắng sinh trái ngọt,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Cây rậm nhiều chim đậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Cấy thưa thừa thóc
Cấy dày cóc được ăn
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, So Sánh, Tương Quan,
|
Cây trong rừng không bằng ngọn
Nhiều người, nhiều ý khác nhau.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Cây tựa cây thành rừng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cây tươi tốt lộc người độc khốn thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Cây vạy hay ghét mực tàu ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,Sinh Tử,
|
Cha chết không lo, bằng có gái to trong nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Cha chết không lo, bằng đỏ lò tây bắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Tử,
|
Cha chết không lo, bằng gái to trong nhà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Ứng Xử,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Cha chung không ai khóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,Lao Động,Nông Tang,
|
Cha đánh chẳng lo bằng ăn no giã gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha đặt khoán con bẻ măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cha già con cộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,Châm Biếm
|
Cha hát con khen ai chen vô lọt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cha làm sao con bào hao làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Cha làm sao sinh con hao hao làm vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Cha mẹ đánh cửa trước, vào cửa sau. (1)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy (2)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Thuồng luồng ở sao được cạn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Nhân,Chế Giễu,Cảm Xúc,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Thương người như thể thương thân
Thương đi thương lại như lần trôn quang.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Thương nhau lắm cắn nhau đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,Cảm Xúc,
|
Thương nhau quả ấu cũng tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương thì thương cho trót vót thì vót cho tròn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Cảm Xúc,
|
Thương trái phải chăm sóc gốc,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền không lái như gái không chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền mạnh về lái gái mạnh về chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thuyền nan chở đá thuyền lá chở sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,
|
Thuyền theo lái gái theo chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,Khuyến Học,
|
Siêng làm thì có, siêng học thì hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Sinh con ai nỡ sinh lòng,
Mua dưa ai biết trong lòng quả dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Sinh con ai nỡ sinh lòng, sinh con ai chả vun trồng cho con
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Cha mẹ,
|
Sinh con không ai sinh lòng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sinh dữ, tử lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Sinh được một con mất một hòn máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,
|
Sinh được một con một hòn máu mất
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Sinh Nở,Sinh Tử,
|
Sinh giả tắc tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sinh hữu hạn, tử vô kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Nở,
|
Sinh hữu kỳ tử vô hạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Sinh Nở,
|
Sinh không tử lại hoàn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Sinh nở có thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Sinh sự thì sự sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Sinh voi, sinh cỏ; sinh rươi, sinh vỏ quýt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Sinhh dữ, tử lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Số ăn mày cầm tinh bị gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sợ bát cơm đầy không sợ thầy lớn tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sợ bóng sợ gió
|
Chi tiết
|
Page 27 of 405
;
|