|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Còn gà trống gà mái thì còn gà dò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Còn răng nào cào răng ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Còn răng răng nhai hết răng lợi gặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ranh con lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con rô cũng tiếc con giếc cũng muốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
|
Con rô nó rạch lên phên
Uốn tay cho mềm dệt cửi cho ngoan
Vải nầy ta bán ba quan
Lấy tiền ta đóng việc quan cho chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Con rồng cháu ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Cứ trong nghĩa lý luân thường
Làm người phải giữ kỷ cương mới mầu
Đừng cậy khỏe chớ khoe giàu
Trời kia còn ở trên đầu còn kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Cú trong nhà cú ra, cú hãi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cử túc khinh trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cư vô cầu an thực vô cầu bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của ai người ấy xót (quý)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Của ai tai nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của ăn của để
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của anh anh mang của nàng nàng xách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của anh như của chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Của ba loài người ba đấng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của bàn chân bàn tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của bất đẳng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Của bất nhân mười phân chẳng khá
Muốn ăn cá phải thả câu dài
Làm trai cho đáng nên trai
Xuống Đông Đông tĩnh xuống Đoài Đoài yên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của báu động lòng gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,
|
Của bề bề không bằng có nghề trong tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của bền tại người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tín Ngưỡng,
|
Của Bụt ăn một đền mười
Của Đức Chúa Trời, ăn mười đền một trăm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tín Ngưỡng,Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của bụt mất một đền mười
Của Đức Chúa Trời, mất mười đền một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của Bụt thiêu cho Bụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Của Bụt trả Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa cấm lầu son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Của chẳng ngon nhà nhiều con cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa chẳng qua nhà chẳng tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của chìm của nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Của chợ bỏ chợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của cho không bằng cách cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của cho không lo cũng hết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Của chợ trả chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Của chồng công vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Của chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Của chua ai thấy chẳng thèm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của chung thiên hạ đồng lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của cờ bạc (phi nghĩa) để ngoài sân
Của phù vân để ngoài ngỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Gia Súc,
|
Cựa đá để đẩy gà ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của dâng tận miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của đau con xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đầy nồi là của chẳng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Của dễ được thì dễ mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Xui Xẻo,Mất Mát,
|
Của đi thay người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Của độc giải độc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,
|
Của đời cha mẹ để cho
Làm không, ăn có, của kho cũng rồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đời người thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lao Động,
|
Của đời ông, ăn không cũng hết.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đồng làm ra của nhà làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa đóng then cài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Cưa đứt đục suốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cưa đứt dục thủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con rồng cháu tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ruồi bám nặng đồng cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Con ruồi đậu mép không buồn đuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Con ruồi đậu nặng đồng cân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con sãi ở chùa lại quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ giàu con có
Cha mẹ khó, con không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ giàu đặng trung, đặng hiếu
Cha mẹ nghèo mất thảo, mất ngay
Kim châm xuống áo lụa dày
Từ ta xa bạn, ai bày cho anh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Cha mẹ là biển là trời,
Nói sao hay vậy, đâu dám cãi lời mẹ cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ là những vì sao
Soi đường con trẻ bước vào thiền môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ ngoảnh đi thì con dại
Cha mẹ ngoảnh lại thì con khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Ăn Nói,
|
Cha mẹ nói oan làm quan nói hiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ sanh đẻ không lẽ theo mình
Xấu cha, xấu mẹ đôi mình tốt chi ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,Con Cái,Tính Nết,
|
Cha mẹ sinh con Trời sinh tính
Sinh con, há dễ sinh lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Gia Đình,
|
Cha mẹ tôi già như đèn cháy nhấp nhem
Bổn phận tôi là gái, mấy em còn khờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Thầy Trò,Khuyến Học,
|
Cha muốn cho con hay
Thầy mong cho trò khá.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha muốn con hay
Thầy muốn trò giỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Ứng Xử,
|
Cha nào con ấy (con nấy)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cha nào con nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lịch Sử,
|
Cha nhỏ đầu con nhỏ chân
Đến năm Nhâm Tuất thì thân chẳng còn (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha nó lú chú nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha nó lú còn chú nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha sinh chẳng tày (không bằng) mẹ dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Cha sinh chẳng tày mẹ dưỡng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha sinh mẹ dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Cha thắt khố dài, con cài thiết lĩnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Duyên Phận,
|
Cha tôi đành mẹ tôi chẳng đành
Giả như gáo nước nhỏ tưới lửa thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha tre mẹ vông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Cha trở ra trở vào, con ngồi cao gọi với
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha truyền con nối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Trò Chơi Trẻ Con,
|
Chà Và lép
Ăn con tép ỉa con tôm
Ăn cục đờm,
Ỉa cục máu
Ăn xương xáo
Ỉa xương xa
Ăn cà na
Ỉa cánh chỉ
Ăn lỗ dĩ
Ỉa đầu heo
Ăn thèo lèo
Ỉa cứt chuột
Ăn thịt luộc
Ỉa ra thằng chà dà lép….
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha vàng mẹ bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Cha vơ chú váo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Chắc ba bó một giạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chác dữ cưu hờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
So Sánh,Chế Giễu,Chanh Chua,
|
Chắc gì khế ngọt hơn chanh
Mà xa cành bưởi, bẻ cành thanh du
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,Chanh Chua,
|
Chắc là giờ tý canh ba
Nếu không bán dạ, cũng là nửa đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Chắc lắm, lép nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc như cua gạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc như đinh đóng cột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc quá hóa lép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,Nông Tang,
|
Chắc rễ bền cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Duyên Phận,Hẹn Chờ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Chắc về đâu trong đục mà chờ
Hoa thơm mất tuyết biết nương nhờ vào đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Mẹ Dạy,Ứng Xử,
|
Chăm chăm chỉ biết véo người
Ai mà véo lại rụng rời chân tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chẩm kinh tạ thư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Chậm mà chắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chậm mà chắc, còn hơn nhanh nhẩu đoảng
|
Chi tiết
|
Page 272 of 405
;
|