|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru đẻ mùa cấy, gấy đẻ mùa gắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tướng Trâu,
|
Tru đực da giấy,
Tru cấy da hổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trự được trự mất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru gầy bằng bầy bò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Trự nghịa văn chương
Te te lái lái không bằng dái học trò.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trự nghịa văn chương không bằng xương con cá lẹp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tru nhác ăn to méng cỏ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trụ như bò trụ mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trụ như chó trụ nây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trự như mạ ga
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trụ ở ngoài rọng suốt ngay như chó trụ nây.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru quá sá, má quá thì
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thiên Nhiên,Trầu Cau,
|
Trù quế chọn ngọn cho chuông,
Ăn cau chọn trái trửa buồng non xanh.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru rôộng ràn ngài nhàn thân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru thì cỏ, ló thì phân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tướng Trâu,
|
Tru tơ thì bán mua lấy bò già
Trăm đường tại số sinh ra .
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru tóm mà đòi leo giường cao
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tướng Trâu,
|
Tru tóm nhóm về sừng
Ngài (người) tóm nhóm về lưng về lồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Tru tóm nhóm về sừng (2)
Ngài (người) tóm nhóm về dái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Tru trậm uống nác cấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trửa con mắt mà bắt không ra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trưa ngay, túi bựa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trưa ngay, túi buổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trừa tận tra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trưa tru nát ràn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trục cúi quá tai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trục cúi to hơn trấy vả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mưa thúi đất thúi đai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mưa to coi như mưa nhỏ,
Mưa nhỏ coi như không mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mưa to gió nậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Mua tranh bán cướp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mưa trôi trên núi mưa về,
Chân cò tay nhện làm gì được ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mua vải thì chọn đầu giàn,
Đừng mua đầu tút mà oan trự tiền
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mực văng vô giấy khó chùi,
Vô vòng chồng vợ rụt rùi sao nên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,Thời Gian,
|
Muối ba năm muối đương còn mặn
Gừng chín tháng gừng hãy còn cay
Đôi ta tình nặng ngại dày
Dù có xa nhau đi chăng nựa (nữa)
Ba vạn sáu ngàn ngày mới xa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngắn cổ kêu nỏ thấu trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngần đi nghị lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngán như ăn cơm nếp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Ngày ba bựa ăn khoai,
Tối theo trai đi nhởi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngày đàng còn hơn gang nác (nước)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đi quanh đi quắt không bằng nác giắt chợ Hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đỉa Nậy Na, ma Xối Ải
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đỉa Trậm Cà, ma Rú Đất
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Điếc câm điếc cảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Điếc trào tai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Diệt da da diết quá chừng
Em cho anh chúi một cái em đừng kêu đau
Đến mùa bẹ ấp cành cau
Anh mang con lợn cơi trầu đền em.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Diều reo thì nắng, sáo tắm thì mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Định Lự tốt nết đẹp ngài
Ngàn năm lưu sử, muôn đời ghi công
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Vè
|
Thói Đời,Khuyên Nhủ,
|
Địt khỏi khu, tru khỏi ràn
Chớ nghe mồm thiên hạ mà tàn hại nhau.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ải ải
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết đàng, chết sá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết mất giỗ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết mất mả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết mất ngáp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết mất nòi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết nghiệp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chết tiệt.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chiếu ọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chó đấy giường lèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ chuột chù
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đỏ cọng nóng nác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đò dọc quan cấm, đò ngang không chèo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ đứng đàng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ hàm hô côộc chuối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ hớp lại gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khái tha ma trừ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khái tha ma vật.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khỉ gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khỉ khô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ khu mấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lận hồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tướng Mạo,
|
Nhựng người miệng rộng răng thưa,
Ăn không nói có phô (nói) thừa phô (nói) hô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Ẩm Thực,
|
Nhút Thanh Chương, tương Nam Đàn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Nghi Vấn,Thiên Nhiên,
|
Nỏ ai biết trời mấy tuổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
No ba ngày Tết, mệt ba ngày mùa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Bụng Đói,Đời Sống,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
No bụng đói con mắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nở chín mười khúc rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
No con nít, béo lợn con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nói cho Pháp nghe
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nói côộc tre nhè côộc hóp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lởi xởi trời cho, lo bo trời lấy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lôn chôn như cồn cát nắng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ló có phân như thân có của
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ló lổ lập hạ buồn bạ cả làng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ló lổ thanh minh rung rinh cả xạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lơ ngơ láo ngáo như gáo múc dầu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lớ ngớ vớ được méng ngon
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lờ vờ như cờ không gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Loàm ngoàm như kẻ Trằm mất tru
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Loằm ngoằm như Kẻ Trằm mất tru
Lù rù như Kẻ Trù chết đói
Hay ăn hay nói là kẻ Vạn Chài
Muôn người lich sự, khoan thai
Thì đi về xứ Hai Vai mà tìm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Cầm, Thói Đời,
|
Loay xoay như gà đau đẻ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Loay xoay như trâu dậm chạc mụi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lóc bóc như cá tràu khe
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lọc kít ga lấy tấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lọc lừa vơ bừa rụng răng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lóc xóc không bằng góc rọng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Anh Chị Em,
|
Anh em rể như chủi sể quét nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Anh Chị Em,
|
Anh em trai như khoai mài chấm mật
Cùng chung lưng đâu cật xây nền;
Gia đường phồn thịnh ấm êm,
Đã thêm phúc đức lại thêm lộc tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thân Phận,
|
Có tiếng không có miếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Có trăng chớ phụ bóng đèn
Có chồng chớ phụ, bạn quen chớ chào
|
Chi tiết
|
Page 276 of 405
;
|