|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Sinh Lực,
|
Tuổi già sức yếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tươi như hoa nở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tương cà gia bản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tường cao cổng rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Tướng đi cà niệng liểng xiểng suốt đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tướng diện bất như tướng tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tương kế tựu kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tương kiến hận vãn 相見恨晚
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tương kính như tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Nói với nó chẳng phải thịt chó bán rao
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,
|
Nói với trục cúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói xa gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói xa nói gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói xỏ nói xiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói xuôi cũng được nói ngược cũng xong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nón cời, tơi rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nốt mưa đấy mấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nốt mưa đấy trấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nót trương gân trương cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo, Tính Nết,
|
Nụ cười Bao Tự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,
|
Nữ giá nam hôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nữ hành (Nữ hạnh) là giành bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Gia Tộc,
|
Nữ nhi ngoại tộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Gia Tộc,
|
Nữ sinh ngoại tộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hôn Nhân,
|
Nữ thập tam nam thập lục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Nữ yêu tác quái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nửa bựa non trưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nửa cợt nửa thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Dáng Điệu,
|
Nửa cười nửa khóc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nửa đêm ga gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Nửa đêm gà gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa đời nửa đoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa đùa nửa thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa đường đứt gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa hư nửa thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa kín nửa hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa nạc nửa mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa ngô nửa khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nứa người giấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa người nửa ngợm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa thật nửa bỡn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa thóc nửa gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nửa tỉnh nửa mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nước xa không cứu được lửa gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nuôi cáo trong nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nuôi con ngoài nỏ ai nuôi con trong;
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Oi trôộng khu, du rôộng mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôm chân nấp bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôm củi chữa lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm đòi ăn của chua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm đòi đánh vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm liệt giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm no bò dậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm o gầy mòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm o xo bại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ôm rơm ngứa bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ốm tiếc thân lành tiếc của
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ốm tru còn hơn bạo bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tương thân tương ái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tương thức chi giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Tửu nhập ngôn xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tửu nhập tâm như hổ nhập lâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tửu sắc tài khí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Tùy cơ ứng biến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Tùy đáo tùy biện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con chùa vua nước
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Tính Nết, Giao Tế,
|
Hòa Làng ăn cơm rang nói phét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,
|
Con có cha, nhà có chú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Con có cội, sông có nguồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơn cỏ héo gặp trộ mưa rào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Cảm Xúc,
|
Con có khóc mẹ mới cho bú
Cháu đòi ngủ bà mới phải ru.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Con Cưới vợ không cheo như cù ngoèo không mấu;
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Còn da bọc xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Con đàn cháu đống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Con đàn cháu lũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con đâu cha mẹ đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dâu Rể,
|
Con dâu mới thật là con của mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con đen thì bỏ con đỏ thì tìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơn đen vận túng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Con đĩ đánh bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Còn gà trống gà mái thì còn gà dò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con ranh con lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Con rồng cháu ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cử túc khinh trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của ai người ấy xót (quý)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Của ai tai nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của ăn của để
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của anh như của chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Của ba loài người ba đấng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của bất đẳng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của báu động lòng gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của bền tại người
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Của biếu của lo của cho của nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,
|
Của Bụt trả Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa cấm lầu son
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cưa Chân Phúc, đục Tràng Thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của chìm của nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,
|
Của chồng công vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Của đau con xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Của dễ được thì dễ mất
|
Chi tiết
|
Page 277 of 405
;
|