|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tán Tỉnh,
|
Có trù cho miếng bạn mồ,
Gọi rằng tình nghĩa khi mô đến giừ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Có trù cho miếng đỏ mui,
Có rượu cho chén cho vui sự tình.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Có trự mà không có nghịa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Có tuổi mà khuông có tác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cóc cợi rồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cọc giàng nhà trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cóc hủi núp bụi tre còi
Tui không dạm nó, nó đòi lấy tui
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cóc mà không cắm thì thôi
Hệ cóc đạ cắm thiên lôi cụng chờn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cói chó ngó cá tràu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gạo môốc, trôốc cá rô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gạo trú, mắm hôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm gói trù khăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm ló lốc
Trôốc cá thèn,
Đèn dầu tây
Mây chợ Dùng,
Mủng chợ Găng,
Măng chợ Cồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm mô cho đầy bụng chó
Ló mô cho đầy niều ga
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm mô đầy diều chó, ló mô đầy diều ga
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm mô no chó
Ló mô no ga .
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm ngày ba bựa,
Trù bà phát ba lần
Những chũm chút với cau sần,
Lại thêm nùi thuốc nhánh.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm nhà trù đạy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm nồi đồng dễ nấu,
Lấy chồng xấu dễ sai,
Em đừng tham nơi lược giắt trâm cài,
Nón Cổ Căng khăn nhiễu,
Hắn đập hoài năm canh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cơm sôi bớt lửa, gấy chửa bót đòn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm sôi đừng cho đàn ông độ, .
Lúa lổ đừng cho đàn bà thăm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm sôi thì tốc lửa vào
Chồng giận thì nhảy giường cao mà ngồi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Cơm tấm ăn với cá rô,
Sao em phụ bạc lấy dùi gồ đập chôông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Cau Lường, trù Hiếu
Chở mười noốc cho đằm.
Bánh chưng khoảng tám trăm.
Bánh dày xin tứ bát.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cau non loong hạt, cau tra lợ lứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thói Đời,
|
Cau non, trù lộc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cầu rú Hống, mống Tả Ao
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Diện Mạo,Thói Đời,
|
Ai đen ai trắng ra nắng mới hay
Ai thẳng ai ngay tối ngày cũng biết.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,Thiên Nhiên,
|
Ai không ăn gai đầu mùa là dại,
Ai không ăn mít trái mùa là ngu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Ai làm cho vịt bỏ đồng,
Cho cuông bỏ rú, cho rồng bỏ mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,Khuyên Can,
|
Bảy mươi chưa đui chả què đừng khoe một mình.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,Anh Chị Em,Dâu Rể,
|
Bẩy nhau ả em du, lu bù là anh em rể
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Bẹ ấp cành cau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Keo Kiệt,
|
Bể bát tát rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,Trang Phục,
|
Bề ngoài làu lảu như hoa,
Mà trong ghẻ guốc tiêm la ba tầng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bẻ que đo vại nước mắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bè ta ná chú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bền cặc lọ hơn bền gọ lim
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Bên ngoại thương nó bằng bên nội ghét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bền quai dai cuống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cao bóng dù, su địa ngục
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Thổ Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Béng cá giá ruốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Béng khéo không ai khen,
Cháy seng mình phải vạ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Béng lèng trong lá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Béng ú đem đi, béng dì đem lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Bệnh gấp lành mau, đau lâu trậm khỏi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Bệnh hèn tìm thuốc chựa,
Người dại có thầy bày.
Như làm sao dậy được,
Còn tỉnh hồn sao được!
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vôống đẹo mà khéo chựa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa cơm vưa mắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vưa một méng lủm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tình Trạng,
|
Vườn rộng chớ trồng tre là ngà,
Nhà rộng chớ cho ngài (người) ở độ (ở nhờ)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vuốt bụng thở dài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chốn Ở,Ước Mơ
|
Xa xạ ngái làng
Đôi đũa sơn son
Gắp hòn tro đỏ
Bỏ vô cơi vàng
Đến đây xa xạ ngái làng
Ứớc răng cho được con Phượng bắc ngang con rồng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Người gầy là thầy ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Người gầy là thầy đụ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Miệng cuốn như sên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Miệng gàu dai, tai lá mít, đít lồng bàn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mình ăn cơm phải để cho người ta ăn cháo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình cuông, đầu cốc,
Cánh vỏ trai, quản ngắn, đùi dài,
Ngón chân ba hàng vảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình em như bị lác dứt quai
Nhan sắc chi nữa mà hai người giành.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Sông Nước,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Mình em như cá vô lừ
Khi vô thì dễ bây giừ khó ra
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu
Lượi thì có đốm lẹ đâu không tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mình tròn, đuôi vuốt cần câu (2)
Tai mỏng, mụi ướt đòi thâu ba làng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mít ngon đánh cả xơ
Chị đẹp, em đẹp anh sờ cả đôi.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng ba ăn hột bỏ vỏ
Tháng bảy ăn vỏ bỏ hột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng ba ăn rọt bỏ vỏ
Tháng bảy ăn vỏ bỏ rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,Bằng Hữu,
|
Tháng ba trong nước ai ơi
Nhịn cơm nhường mặc mà nuôi bạn cùng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng bụng trự không bằng thằng bụng cứt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng cha bòn thằng con bỏ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thằng cha răng, thằng con rứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,Thời Gian,
|
Tháng chín nhịn ăn rau muống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thời Gian,
|
Tháng chín thì nhịn đi buôn,
Tháng mười thì sắm lòi buôn lấy tiền.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Gian,
|
Tháng mười thì xem tua rua,
Tháng năm đông chí nửa mùa mới yên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng năm coi mè té, (2)
Tháng mười coi dé muống
Thấy dé muống đông đặc
Biết đông vụ phong lưu
Thấy mè tre trấy (trái) nhiều
Biết tháng năm được lúa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thầy ẻ vầy đống mun
Ba bốn con chó lại hun mặt thầy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thiếp gặp chàng như Ngưu Lang gặp hội,
Chàng gặp thiếp như hạc độ lưng quy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Thuần Trung, Bụt Đà, Bạch Hà, Long Thái, Thượng Thọ
Vác mọ đi rao, vác sào đi đâm,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Đời sống, Trách Móc, Nông Tang,
|
Thiếp trách chàng một nỗi,
Vội vạch lá tìm sâu,
Chưa nuôi tằm đã vội kể tiền dâu với tằm.
Khi ra viếng vào thăm,
Anh vội vàng công kể.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Gia Cầm,Gia Súc,
|
Ga Trảo Nha gáy tiếng hay trự,
Chó Văn Cử sủa tiếng hư ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,
|
Gái bay như con ma ranh
Ăn rồi nói quẩn nói quanh trong nhà.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như khoai bén hơi cào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như rau khoai bén hơi đạm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái bén hơi trai như thài lài gặp cứt chó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Chế Giễu,
|
Gái có chồng như gông mang cổ,
Trai có vợ như nhợ buộc chân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Gái goá là vạ miệng trai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái một con, gà mái ghẹ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Tật Xấu,
|
Gái này là gái Đô Lương
Gái buôn nái tâm gái lường vải con
Gái này là gái chả non,
Gái lường chợ Điếm, gái buôn chợ Dừa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái ở cự, trai ngự nóc nhà:
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Gió đưa cây trúc, gió đạp cây cù
Gió đưa mụ xạ trốc bù ngù như rơm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Hai mươi tháng chín mưa rấp trộ rươi,
hai mươi tháng mười mưa rấp trộ cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Gái Tràng Lưu, sưu làng Mật
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như trăn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm lời nói không bằng cấy khói hon đa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm mình sắt cổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trậm như tru ốm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm rác lấy nác mần sạch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trằm thợ bạc, áo phường buôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trầm trồ như ngô chộ lồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trán bánh chưng, sừng vỏ độ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trẩn mất tang mất tích
|
Chi tiết
|
Page 277 of 405
;
|