|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Thói Đời,Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Quen việc nhà mạ lạ việc nhà chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quẹt mỏ như gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Quỉ dục bảo thâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ,Giá Trị,Phẩm Chất,Số Lượng,
|
Quý hồ tinh bất quý hồ đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quỉ khốc thần kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quỉ quái tinh ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quỉ tha ma bắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Quýt làm cam chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc dĩ dân vi bản (vi bổn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ái Quốc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Quốc gia hưng vong thất phu hữu trách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Quốc hữu quốc pháp, gia hữu gia quy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc phá gia vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc sắc khuynh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc sắc thiên hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc thái dân an
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quốc thủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qưới nhơn phò hộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quy bùn mại nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quý hồ tinh bất quý hồ đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quy linh hạc toán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qủy nhập tràng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qủy phá nhà chay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qủy quái tinh ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quy sơn quy hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qủy sử thần sai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qủy thần kính nhi viễn chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quý vật đãi quý nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyến anh rủ yến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền cả vạ to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền cao chức trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trắng như trứng gà bóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tráng sĩ một đi không trở lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tràng sưa sáo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trăng thanh gió mát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tranh bá đồ vương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tranh bờ lấn cõi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tranh danh đoạt lợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tránh đầu phải tai (phải vai)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tránh hầm sa giếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Tránh hùm mắc hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tranh lèo giựt giải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tránh lờ mắc đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Tránh nắng cần rợp
Ai tránh nắng cầu cong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tranh ngôi đoạt vị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thời Gian,
|
Tranh tối tranh sáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phần Số,Tương Tranh,Ứng Xử,
|
Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trao tam thốn thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trao thân gởi phận (gởi mình)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trật triều xiêu bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Trời,Phần Số,
|
Trời sinh trời dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trôi sông lạc chợ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời thấp phải đi còm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời thương cho miếng xương miếng thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trời thương cho xâu xương xâu thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời tru đất diệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trói voi bỏ rọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trương Lương xuy tiêu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trương mắt như mắt lợn loọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trướng rủ màn che
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trường sinh bất tử
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Truột mấu đòn triêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu béo kéo trâu gầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Trèo cao ngã đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo cao tất ngã đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo cao té nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo cây kiếm cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo đèo lội suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Treo giàn bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bồ dục chấm mắm cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bồ dục đâu đến bàn thứ năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,Gia Súc,
|
Bò gầy leo dốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bổ phong tróc ảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phong Tục,
|
Bỏ rọ trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Bồ Tát sợ nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bổ thiên cứ tệ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bỏ tiếc mò su
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Mẹ Dạy,Lý Lẽ,Nghề Nghiệp,
|
Bò trao chạc, bạc trao tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tiểu Nhân,
|
Bợ trên lòn dưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tiểu Nhân,
|
Bỏ vạ cáo gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Bơ vơ như chó lạc nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,Cha Mẹ,Gia Súc,
|
Bơ vơ như gà con lạc mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Bờ xôi ruộng mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bố y chi giao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Bóc áo tháo cày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bốc cứt không lọt tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Rước Họa,
|
Bốc lửa bỏ bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Dị Đoan,
|
Bốc mả kiêng ngày trùng tang,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bạc Nghĩa,Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bốc mũi bỏ lái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhỏ Nhen,Ứng Xử,
|
Bóc ngắn cắn dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Bạc,
|
Bốc ô nọ bỏ ô kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bộc thượng chi âm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bộc thượng tang gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Bóc vỏ bỏ hột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bươi kít cho thôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bươi kít mà ngởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Khinh Khi,
|
Bướm chán ong chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Khinh Khi,
|
Bướm chán ong chường
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,
|
Bướm chộ mật hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Khoáng,Cảm Xúc,
|
Bướm chọn ong lừa
|
Chi tiết
|
Page 285 of 405
;
|