|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Yêu,
|
Bướm hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Khoáng,Cảm Xúc,
|
Bướm lả ong lơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Khoáng,
|
Bướm vọc ong châm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Rước Họa,Hối Hận,
|
Bới bèo ra bọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Rước Họa,
|
Bới cát tìm vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Bói ra ma quét nhà ra rác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Dị Đoan,Bói Toán,
|
Bói rẻ còn hơn ngồi không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Bối rối như bà Sư đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Làm Nhục,
|
Bôi tro trát trấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Nghi Vấn,
|
Bôi trung xà ảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giả Dối,Chế Giễu,
|
Bôi vôi trét phấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bổn cũ soạn lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Bỡn quá hóa thật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,Hà Tiện,
|
Bòn tro đãi sạn (đãi trấu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Bóng câu qua cửa sổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trèo lên truột xuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trèo non lội suối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục,Trầu Cau,
|
Trầu cau đắt lắm anh ơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trâu chậm uống nước đục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trâu chết mặc trâu bò chết mặc bò, Củ tỏi giắt lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Mỏng như lá lúa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
HIện Tượng, Thời Tiết, Ứng Xử
|
Mống rú Vạc, lạc cạc dọn lụt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mống Tả Ao trở trào không kịp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mơờng như cha chết sôống lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một bầu thế giới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một bồn hai kiểng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Một bước lên bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Một cái lạ bằng cả xạ cái quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Một chữ bẻ làm hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Một chữ cắn đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Một chuyến đò nên ngãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một cổ hai tròng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Một cơn mống bạc, một đạc nác (nước) xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một công hai việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một công một của bằng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một cốt một đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một dạ hai lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đào một kép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Một điều nói dữ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Muốn ăn bầu trồng đầu tháng chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười đời chưa rời cánh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Muỗi đốt chân voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muỗi đốt không xua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muỗi kêu như sáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Muốn ăn hét phải đào giun
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Muốn ăn không muốn ỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Muốn ăn quả phải trồng cây (Trèo cây).
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tâm bất túc xà thốn tượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tâm cách bì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tâm nan trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tâm tùy thích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tham tài nhi tử điểu tham thực nhi vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân thân tiểu thiên địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân thiện bị nhân khi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân thục vô quá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tình ấm lạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tình lãnh noãn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tình phản phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tình thế cố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tình thế thái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Khả Năng,Tài Nặng
|
Nhân trung chi long
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tử lưu danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân tử sự thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân vãng phong vi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu ăn cá tràu đỏ đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giầu dẵm gai
Bằng nhà khó gãy xương sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Nhà giàu nghẹt họng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu sớm ló; kẻ khó sớm cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Nhà giàu tham việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà ngang dãy dọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nhà nghèo bệnh trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhả ngọc phun châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà ngói cây mít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,Phong Thủy,
|
Nhà ngói mà không đứng táng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhà nớ suốt ngày cắm chắc như rạm gió.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà rách có bụt vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà rách vách nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà sạch thì mát bát sạch thì ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà tan cửa nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà tranh vách đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghệ Thuật,
|
Nhà trò giữ nhịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà trống trước hụt sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Nhà vàng gác tía
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhác mần một vác cho nặng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhác thây xương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhác thượt rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhác trượn rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhác trườn thây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhai đi nhai lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhai như chó nhai giẻ rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhai văn nhả chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm em xem chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt bước qua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt đưa chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt khoanh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhắm mắt làm ngơ
|
Chi tiết
|
Page 286 of 405
;
|