|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hùm có vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Muông Thú, Cha Mẹ, Con Cái
|
Hùm dữ chẳng ăn thịt con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hùm thêm cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hung hăng con bọ xít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Hùng hục như trâu hút mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Hùng hục như trâu lăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Húng mọc tía tô cũng mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Hùng tài đại lược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hứng tay dưới vớt tay trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Hướng bình chí nguyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hương đăng trà quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hương đồng cỏ nội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Hương hỏa mả dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Hán Việt,
|
Hương lửa ba sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hương tàn khói lạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ,
|
Hương tiêu ngọc vẫn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hương xông xạ ướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Hươu chết tay ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Húp cháo rùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hút gió không kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu bị vô hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu cầu tất ứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí sự cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Danh Vọng,Tài Năng, Huyênh Hoang
|
Hữu danh vô thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu điều hữu lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tài Nặng,Tạng Thể
|
Hữu dõng (dung) vô mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Duyên Phận
|
Hữu duyên bất cần cầu
Vô duyên bất tất cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu duyên vô phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hà diện mục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hằng tâm vô hằng sản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu khẩu vô tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỳ phụ tất hữu kỳ tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỷ vô nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lao vô công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lý bất dụng phát cao thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhãn vô châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhỡn vô mâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu nhứt vô nhị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu phận, vô duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,Hán Việt,
|
Hữu phước hữu phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Hữu sắc vô hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Hán Việt,
|
Hữu sinh vô dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu tài vô hạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phận Bạc,
|
Hữu tài vô mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Bạc,Hán Việt,
|
Hữu tài vô mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hữu tài vô vận bất thành công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huyết khí chi tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Huynh đệ như thủ túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huynh đệ tương tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huýt chó vào bụi rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ích kỷ hại nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ích nước lợi nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ích quốc lợi dân (Ích nước lợi dân)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Im hơi lặng tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im hơi lặng tiếng (kín tiếng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im ỉm như gái ngồi phải cọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như hến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
In như trong kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Inh tai nhức óc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ăn ít nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít đi ít đứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Lý Lẽ,
|
Ít kẻ yêu hơn nhiều người ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ngài dài đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít tiền làm lại làm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ít xít ra nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn kẻ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng nghiệp tương cừu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dòng nhị ngàn đoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như cửa Lại Bộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như kiến cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như lâu la ra chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như miếng tiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như rươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông ôn hạ sảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong dữ tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Đời Sống Hôn Nhân, Cưới Gả
|
Động phòng hoa chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong xuy mã nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng phụ dị mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng quang đồng quách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Quân Sự, Chính Trị
|
Đồng quy thù đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đồng quy ư tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tình Yêu Trai Gái,Đời Sống,Sinh Tử,Thệ Nguyện
|
Đồng quy vu tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng ra đồng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hoàn Cảnh,Vợ Chồng,Tình Cảm
|
Đồng sàng dị mộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông sàng phản phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng sinh cộng tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng sinh đồng tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Khả Năng,Ý Chí
|
Đồng tâm đồng lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Tình Nghĩa,
|
Đồng tâm hiệp lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Quyết Chí,
|
Đồng tâm hiệp ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Ứng Xử,Quyết Chí,
|
Đồng tâm nhất trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Cần Mẫn,Tập Thể,Cá Nhân,Hợp Quần,
|
Đông tay hơn hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Thời Tiết,
|
Đông the hè đụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tịch đồng sàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tiền bằng bánh xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng tiền là huyết mạch
|
Chi tiết
|
Page 292 of 405
;
|